Solomon Warriors FC |
Tên đầy đủ | Solomon Warriors Football Club Honiara |
---|
Thành lập | 1981 (đội bóng 7 người) |
---|
Sân | Sân vận động Lawson Tama Honiara |
---|
Sức chứa | 22.000 |
---|
Người quản lý | Kenton Sade |
---|
Huấn luyện viên | Moses Toata |
---|
Giải đấu | S-League |
---|
2023 | thứ 1 |
---|
|
|
|
Mùa giải hiện nay |
Solomon Warriors FC là một câu lạc bộ bóng đá Quần đảo Solomon, trước đây có tên là Uncles FC. Đội bóng này cũng thi đấu ở S-League với tên gọi Wantoks.
Thành tích
- Vô địch (2): 2014, 2015
- Vô địch (7): 2011–12, 2013–14, 2015-16, 2017, 2018, 2019–2020, 2022–2023, 2023
- Á quân (2): 2010–11, 2014–15
- Telekom S-League Championship Series:
- Vô địch (2): 2011, 2012
Đội hình tham gia Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Đại Dương 2016
- Tính đến 7 tháng 4 năm 2016
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 1 | TM | | Samson Koti | 2 | HV | | Hadisi Aegari (đội trưởng) | 3 | HV | | Matson Feni | 4 | HV | | Fred Fakari | 5 | TĐ | | Dennis Ifunaoa | 6 | TV | | Molea Tigi | 9 | TĐ | | Jerry Donga | 10 | TV | | Albert Witney | 11 | TĐ | | Ian Paia | 14 | TV | | Augustine Samani | | Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 15 | TV | | Daniel Natou | 16 | HV | | Emmanuel Poila | 18 | TV | | Henry Fa'arodo | 19 | TĐ | | Gibson Daudau | 21 | HV | | Brian Kaltack | 22 | HV | | Milton Furai | 24 | TĐ | | Kensi Tangis | 26 | HV | | Loua Taisara Mani | 27 | TĐ | | Benjamin Baeoro | 28 | TM | | Anthony Talo | |
Nhân sự
Vị trí | Tên |
Huấn luyện viên | Moses Toata |
Trợ lý | Saeni Daudau |
Quản lý/ Bác sĩ | Kenton Sade |
Bác sĩ vật lý trị liệu | Charles Gauba |
Quản lý truyền thông | Kenton Sade |
Liên kết ngoài
- Solomon Warriors FC trên Facebook
Tham khảo