Tồn tại

Sự tồn tại thường được định nghĩa như một thế giới, nơi mà con người nhận thức hoặc ý thức được, cái vẫn diễn ra khách quan độc lập với sự hiện diện của con người. Nó cũng là một từ đồng nghĩa với cụm từ "mọi thứ", hoặc "tất cả mọi thứ" cái mà hầu hết mọi người đều tin vào.[1]

Bản thể luận là môn khoa học nghiên cứu về bản chất của con người, sự tồn tại hay thực tế nói chung, theo truyền thống, được phân loại vào một nhánh lớn của triết học là siêu hình học, trả lời các câu hỏi liên quan đến thực thể tồn tại hoặc có thể được cho là tồn tại.

Tham khảo

  1. ^ “Definition of EXISTENCE”. Merriam-Webster. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến triết học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4015968-1
  • x
  • t
  • s
Chung
Thuật ngữ logic
Propositional calculus
Đại số Boole
  • Boolean functions
  • Phép tính mệnh đề
  • Công thức mệnh đề
  • Logical connectives
  • Truth tables
Logic vị từ
  • Logic bậc nhất
  • Lượng từ (logic)
  • Predicate (mathematical logic)
  • Logic bậc hai
  • Monadic predicate calculus
Naive set theory
Lý thuyết tập hợp
Lý thuyết mô hình
  • Cấu trúc (logic toán)
  • Interpretation (logic)
  • Non-standard model
  • Lý thuyết mô hình hữu hạn
  • Giá trị chân lý
  • Validity
Lý thuyết chứng minh
  • Formal proof
  • Deductive system
  • Hệ hình thức
  • Định lý toán học
  • Hệ quả logic
  • Rule of inference
  • Syntax (logic)
Lý thuyết tính toán
  • Đệ quy
  • Tập đệ quy
  • Tập tuần tự đệ quy
  • Bài toán quyết định
  • Church–Turing thesis
  • Hàm tính được
  • Primitive recursive function
  • x
  • t
  • s
Các nhánh học
Các nhánh học
Mỹ học
Tri thức luận
Luân lý học
Ý chí tự do
Siêu hình học
Tinh thần
Chuẩn mực
  • Absolutism
  • Particularism
  • Thuyết tương đối
  • Nihilism
  • Skepticism
  • Universalism
Bản thể luận
  • Hành động
  • Event
  • Process
Thực tế
Theo thời đại
Theo thời đại
Cổ đại
Trung Quốc
Hy Lạp–La Mã
Ấn Độ
Ba Tư
Trung cổ
Châu Âu
Đông Á
Ấn Độ
  • Vedanta
    • Acintya bheda abheda
    • Advaita
    • Bhedabheda
    • Dvaita
    • Nimbarka Sampradaya
    • Shuddhadvaita
    • Vishishtadvaita
  • Navya-Nyāya
Hồi giáo
  • Aristotelianism
  • Averroism
  • Avicennism
  • Illuminationism
  • ʿIlm al-Kalām
  • Sufi
Do Thái
  • Judeo-Islamic
Hiện đại
Nhân vật
Đương đại
Phân tích
Lục địa
Khác
Theo khu vực
Châu Phi
  • Bantu
  • Egyptian
  • Ethiopian
  • Africana
Phương Đông
Trung Đông
Phương Tây
  • American
  • Australian
  • British
    • Scottish
  • Canada
  • Czech
  • Danish
  • Dutch
  • Finland
  • French
  • German
  • Hy Lạp
  • Italian
  • Maltese
  • Polish
  • Slovene
  • Spanish
Khác
  • Amerindian
  • Aztec
  • Romanian
  • Russian
  • Yugoslav
Danh sách
  • Đại cương
  • Mục lục
  • Năm
  • Vấn đề
  • Trường phái
  • Thuật ngữ
  • Triết gia
  • Triết lý
  • Tác phẩm
  • Chủ đề
  • Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Lý thuyết

Nguyên nhân và nguyên lý tối thượng của thế giới là gì?
Khái niệm
Nhà siêu
hình học
Liên quan
  • Thể loại Thể loại
  •  Cổng thông tin Triết học