Taruga eques

Taruga eques
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Taruga
Loài:
T. eques
Danh pháp hai phần
Taruga eques
(Günther, 1858)
Các đồng nghĩa[2]
  • Polypedates eques Günther, 1858
  • Rhacophorus eques (Günther, 1858)
  • Rhacophorus cruciger eques (Günther, 1858)

Taruga eques là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka.[2][3]

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ ở cao nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Taruga eques”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T58946A156586528. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T58946A156586528.en. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ a b Frost, Darrel R. (2017). “Taruga eques (Günther, 1858)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017.
  3. ^ Manamendra-Arachchi, Kelum; Pethiyagoda, Rohan (2001). “Polypedates fastigo, a new tree frog (Ranidae: Rhacophorinae) from Sri Lanka” (PDF). Journal of South Asian Natural History. 5: 191–199.[liên kết hỏng]

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Taruga eques tại Wikispecies
  • Manamendra-Arachchi, K., de Silva, A. & Wickramasinghe, D. 2004. Polypedates eques[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Taruga eques
Polypedates eques
  • Wikidata: Q2701867
  • ARKive: polypedates-eques
  • GBIF: 2423783
  • IRMNG: 10789593
  • ITIS: 665600


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s