Thủy Địa Tỷ
Quẻ Thủy Địa Tỷ (đồ hình::::|:)
còn gọi là quẻ Tỷ (比 bỉ), là quẻ thứ 08 trong Kinh Dịch.
- Nội quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地).
- Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水).
Văn Vương ghi thoán từ: Tỷ cát. Nguyên phệ, nguyên vĩnh trinh, vô cữu. Bất ninh phương lai, hậu phu hung (比吉. 原筮, 元永貞, 无咎. 不寧方來, 後夫凶).
Chu Công viết hào từ:
Sơ lục: Hữu phu tỷ chi, vô cữu. Hữu phu doanh phẫu, chung lai hữu tha cát.
Lục nhị: Tỷ chi tự nội, trinh cát.
Lục tam: Tỷ chi phỉ nhân.
Lục tứ: Ngoại tỷ chi, trinh cát.
Cửu ngũ: Hiển tỷ, vương dụng tam khu.
Thượng lục: Tỷ chi vô thủ, hung.
Giải nghĩa: Tư dã. Chọn lọc. Thân liền, gạn lọc, mật thiết, tư hữu riêng, trưởng đoàn, trưởng toán, chọn lựa. Khứ xàm nhiệm hiền chi tượng: bỏ nịnh dụng trung.
Tham khảo
Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|