Thiếc(IV) chloride
Thiếc(IV) chloride | |||
---|---|---|---|
| |||
| |||
Danh pháp IUPAC | Tetrachlorostannane Tin tetrachloride Tin(IV) chloride | ||
Tên khác | Tetrachlorostanan Thiếc tetrachloride Stanic chloride Spiritus fumans libavil | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | 7646-78-8 | ||
PubChem | 24287 | ||
Số EINECS | 231-588-9 | ||
Số RTECS | XP8750000 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
InChI | đầy đủ
| ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | SnCl4 | ||
Khối lượng mol | 260,5208 g/mol (khan) 296,55136 g/mol (2 nước) 332,58192 g/mol (4 nước) 350,5972 g/mol (5 nước) | ||
Bề ngoài | từ không màu đến khí/lỏng màu vàng nhạt | ||
Mùi | khó chịu | ||
Khối lượng riêng | 2,226 g/cm³ (khan) 2,04 g/cm³ (5 nước) | ||
Điểm nóng chảy | −34,07 °C (239,08 K; −29,33 °F) (khan) 56 °C (133 °F; 329 K) (5 nước) | ||
Điểm sôi | 114,15 °C (387,30 K; 237,47 °F) | ||
Độ hòa tan trong nước | thủy phân, rất hút ẩm (khan) tan nhiều (5 nước) | ||
Độ hòa tan | tan trong alcohol, benzen, toluen, chloroform, aceton, kerosen, CCl4, methanol, gasoline, CS2 tạo phức với amonia, ure, thioure, selenoure | ||
Áp suất hơi | 2,4 kPa | ||
MagSus | -115·10-6 cm³/mol | ||
Chiết suất (nD) | 1,512 | ||
Các nguy hiểm | |||
Nguy hiểm chính | gây độc | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). N kiểm chứng (cái gì YN ?) Tham khảo hộp thông tin |
Thiếc(IV) chloride, còn được gọi dưới nhiều cái tên khác là thiếc tetrachloride hoặc stannic chloride, là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học SnCl4. Ở nhiệt độ phòng, hợp chất này là chất lỏng không màu có tính hút ẩm cao, khói của hợp chất này tiếp xúc trực tiếp với không khí gây ra mùi hôi khó ngửi. Ngoài ra, hợp chất này còn được sử dụng làm tiền thân cho các hợp chất thiếc khác.[1]
Lịch sử
SnCl4 lần đầu tiên được phát hiện bởi Andreas Libavius (1550–1616), được biết đến và gọi tên là spiritus fumans libavii.
Điều chế
Hợp chất khan được điều chế từ phản ứng của khí chlor với thiếc nguyên chất ở nhiệt độ 115 ℃ (239 ℉; 388,15 K).
- Sn + 2Cl2 → SnCl4
Sử dụng
Ứng dụng chính của SnCl4 là tiền chất của hợp chất organotin, được sử dụng làm chất xúc tác và các chất ổn định polymer.[2] Nó có thể được sử dụng trong quá trình tổng hợp gel để chuẩn bị lớp phủ SnO2 (ví dụ: kính cường lực); các tinh thể nano của SnO2 có thể được tạo ra bằng cách tinh chế nhờ phương pháp này.
An toàn
Thiếc(IV) chloride được sử dụng làm vũ khí hóa học trong Chiến tranh thế giới lần thứ nhất, vì nó tạo thành khói dày đặc nhưng không chết người khi tiếp xúc với không khí. Sau đó hợp chất được thay thế bởi một hỗn hợp silic tetrachloride và titani(IV) chloride trong thời gian kết thúc chiến tranh do tình trạng khan hiếm thiếc.[3]
Hợp chất khác
SnCl4 còn tạo một số hợp chất với NH3, như SnCl4·4NH3 là tinh thể trắng, bị phân hủy bởi nước.[4]
SnCl4 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như SnCl4·2CO(NH2)2 là tinh thể không màu.[5]
SnCl4 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như SnCl4·CS(NH2)2, SnCl4·2CS(NH2)2 và SnCl4·4CS(NH2)2 đều là bột màu trắng.[6]
SnCl4 còn tạo một số hợp chất với CSe(NH2)2, như SnCl4·4CSe(NH2)2 là tinh thể màu cam, tan trong methanol, ethanol, ethylen glycol tạo ra dung dịch có màu tương tự; phức này cũng tan được trong nước, DMF và DMSO nhưng tạo thành dung dịch không màu.[7]
Tham khảo
- ^ Egon Wiberg, Arnold Frederick Holleman (2001) Inorganic Chemistry, Elsevier ISBN 0-12-352651-5
- ^ G. G. Graf "Tin, Tin Alloys, and Tin Compounds" in Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry, 2005 Wiley-VCH, Weinheim. doi:10.1002/14356007.a27_049
- ^ Fries, Amos A. (2008). Chemical Warfare. Read. tr. 148–49, 407. ISBN 1-4437-3840-9..
- ^ A Text-book Of Inorganic Chemistry Vol-x (J.newton Friend; 1928), trang 65. Truy cập 18 tháng 3 năm 2021.
- ^ Journal of General Chemistry of the U.S.S.R. in English Translation (bằng tiếng Anh). Consultants Bureau. 1959. tr. 1468.
- ^ Journal of General Chemistry of the USSR (bằng tiếng Anh). Consultants Bureau. 1958. tr. 3664.
- ^ Izvestii︠a︡ Akademii nauk SSSR.: Serii︠a︡ khimicheskai︠a︡ (Izd-vo AN SSSR, 1971), trang 1556. Truy cập 13 tháng 12 năm 2020.
HCl | He | ||||||||||||||||||||
LiCl | BeCl2 | B4Cl4 B12Cl12 BCl3 B2Cl4 +BO3 | C2Cl2 C2Cl4 C2Cl6 CCl4 +C +CO3 | NCl3 ClN3 +N | ClxOy Cl2O Cl2O2 ClO ClO2 Cl2O4 Cl2O6 Cl2O7 ClO4 +O | ClF ClF3 ClF5 | Ne | ||||||||||||||
NaCl | MgCl2 | AlCl AlCl3 | Si5Cl12 Si2Cl6 SiCl4 | P2Cl4 PCl3 PCl5 +P | S2Cl2 SCl2 SCl4 +SO4 | Cl2 | Ar | ||||||||||||||
KCl | CaCl CaCl2 | ScCl3 | TiCl2 TiCl3 TiCl4 | VCl2 VCl3 VCl4 VCl5 | CrCl2 CrCl3 CrCl4 | MnCl2 MnCl3 | FeCl2 FeCl3 | CoCl2 CoCl3 | NiCl2 | CuCl CuCl2 | ZnCl2 | GaCl GaCl3 | GeCl2 GeCl4 | AsCl3 AsCl5 +As | Se2Cl2 SeCl2 SeCl4 | BrCl | Kr | ||||
RbCl | SrCl2 | YCl3 | ZrCl3 ZrCl4 | NbCl3 NbCl4 NbCl5 | MoCl2 MoCl3 MoCl4 MoCl5 MoCl6 | TcCl3 TcCl4 | RuCl2 RuCl3 RuCl4 | RhCl3 | PdCl2 | AgCl | CdCl2 | InCl InCl2 InCl3 | SnCl2 SnCl4 | SbCl3 SbCl5 | Te3Cl2 TeCl2 TeCl4 | ICl ICl3 | XeCl XeCl2 XeCl4 | ||||
CsCl | BaCl2 | * | LuCl3 | HfCl4 | TaCl5 | WCl2 WCl3 WCl4 WCl5 WCl6 | ReCl3 ReCl4 ReCl5 ReCl6 | OsCl2 OsCl3 OsCl4 OsCl5 | IrCl2 IrCl3 IrCl4 | PtCl2 PtCl4 | AuCl (Au[AuCl4])2 AuCl3 | Hg2Cl2 HgCl2 | TlCl TlCl3 | PbCl2 PbCl4 | BiCl3 | PoCl2 PoCl4 | AtCl | Rn | |||
FrCl | RaCl2 | ** | LrCl3 | RfCl4 | DbCl5 | SgO2Cl2 | BhO3Cl | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |||
* | LaCl3 | CeCl3 | PrCl3 | NdCl2 NdCl3 | PmCl3 | SmCl2 SmCl3 | EuCl2 EuCl3 | GdCl3 | TbCl3 | DyCl2 DyCl3 | HoCl3 | ErCl3 | TmCl2 TmCl3 | YbCl2 YbCl3 | |||||||
** | AcCl3 | ThCl4 | PaCl4 PaCl5 | UCl3 UCl4 UCl5 UCl6 | NpCl3 | PuCl3 | AmCl2 AmCl3 | CmCl3 | BkCl3 | CfCl3 | EsCl3 | FmCl2 | MdCl2 | NoCl2 |