Thiethylperazine

Thiethylperazine
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comThông tin tiêu dùng chi tiết Micromedex
Mã ATC
  • R06AD03 (WHO)
Dữ liệu dược động học
Liên kết protein huyết tương60%
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-(ethylthio)-10-[3-(4-methylpiperazin-1-yl)propyl]-10H-phenothiazine
Số đăng ký CAS
  • 1420-55-9
PubChem CID
  • 5440
IUPHAR/BPS
  • 7306
DrugBank
  • DB00372 ☑Y
ChemSpider
  • 5245 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • 8ETK1WAF6R
KEGG
  • D02354 ☑Y
ChEBI
  • CHEBI:9544 ☑Y
ChEMBL
  • CHEMBL1378 ☑Y
ECHA InfoCard100.014.381
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC22H29N3S2
Khối lượng phân tử399.618 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • S(c2cc1N(c3c(Sc1cc2)cccc3)CCCN4CCN(C)CC4)CC
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C22H29N3S2/c1-3-26-18-9-10-22-20(17-18)25(19-7-4-5-8-21(19)27-22)12-6-11-24-15-13-23(2)14-16-24/h4-5,7-10,17H,3,6,11-16H2,1-2H3 ☑Y
  • Key:XCTYLCDETUVOIP-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Thiethylperazine (Torecan) là một chất chống nôn của nhóm phenothiazine. Mặc dù nó không bao giờ được cấp phép hoặc sử dụng như một thuốc chống loạn thần, nhưng nó có thể có tác dụng như vậy.

Thiethylperazine kích hoạt protein vận chuyển ABCC1 giúp loại bỏ beta-amyloid khỏi não chuột.[1]

Tham khảo

  1. ^ Science Daily (ngày 1 tháng 9 năm 2011). “Alzheimer Disease: Transport Protein ABCC1 Plays Key Role in Clearing Beta-Amyloid from Brains of Mice”. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2011.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s