Thottea

Thottea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Magnoliids
Bộ (ordo)Piperales
Họ (familia)Aristolochiaceae
Phân họ (subfamilia)Aristolochioideae
Chi (genus)Thottea
Rottb., 1783[1]
Loài điển hình
Thottea grandiflora
Rottb., 1783
Các loài.
25-35, xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa

Apama Lam., 1783
Asiphonia Griff., 1845
Bragantia Lour., 1790
Ceramium Blume, 1826
Cyclodiscus Klotzsch, 1859
Lobbia Planch., 1847
Munnickia Rchb., 1828
Strakaea C.Presl, 1851
Trimeriza Lindl., 1832[1]

Vanhallia Schult.f., 1829

Thottea là một chi thực vật thuộc họ Aristolochiaceae, chứa các loài cây bụi với bao hoa tỏa tia, phân bố trong vùng nhiệt đới châu Á.

Các loài

Chi này hiện chứa 25-35 loài đã biết, tùy theo nguồn phân loại:[2][3][4]

  • Thottea dependens (Planch.) Klotzsch
  • Thottea hainanensis (Merr. & Chun) Ding Hou[2]
  • Thottea siliquosa (Lam.) Ding Hou[2][5]

Hình ảnh

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Thottea tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Thottea tại Wikimedia Commons
  1. ^ a b “Genus: Thottea Rottb”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 30 tháng 1 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ a b c Thottea trong The Plant List.
  3. ^ Thottea (线果兜铃属, tuyến quả đâu linh chúc) trong eFloras.
  4. ^ Oelschägel B., Wagner S., Salomo K., Pradeep N. S., Yao T. L., Isnard S., Rowe N. P., Neinhuis S., & Wanke S., 2011. Implications from molecular phylogenetic data for systematics, biogeography and growth form evoluton of Thottea (Aristolochiaceae). Gard. Bull. Singapore 63: 259-275.
  5. ^ “Genus: Thottea Rottb”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2000. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2011.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q7796935
  • Wikispecies: Thottea
  • BioLib: 105024
  • BOLD: 398490
  • FNA: 132872
  • FoC: 132872
  • GBIF: 7313558
  • GRIN: 12095
  • iNaturalist: 357724
  • IPNI: 3169-1
  • IRMNG: 1354867
  • NCBI: 108426
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:3169-1
  • Tropicos: 40013652
  • uBio: 4916343


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Hồ tiêu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s