Tuyến Sōbu (Tốc hành)

Tuyến Sōbu (Nhanh)
JO
Một tàu điện dòng E235 đang đỗ ở ga Ichikawa
Tổng quan
Vị tríTokyo, Chiba
Ga đầuTokyo
Ga cuốiChiba
Nhà ga10
Dịch vụ
Kiểu Commuter rail
Điều hànhJR Đông
Lịch sử
Hoạt động1972
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến60,2 km (37,4 mi)
Khổ đường sắt1.067 mm (3 ft 6 in)
Điện khí hóa1.500 V DC overhead catenary
Tốc độ120 km/h (75 mph)
Bản đồ hành trình

Tuyến Sōbu (Nhanh) (総武快速線 (Tổng Vũ Khoái Tốc Tuyến), Sōbu-kaisoku-sen?) là một dịch vụ đường sắt trên Tuyến Sōbu Chính ở Tokyo và Chiba, Nhật Bản, vận hành bởi Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản (JR East). Nó kết nối ga Tokyo ở Chūō, Tokyo với ga Chiba ở Chūō-ku, Chiba đi qua các thành phố Ichikawa, Funabashi, và Narashino đều của tỉnh Chiba.

Dịch vụ đường sắt

Dịch vụ nhanh của Tuyến Sōbu chủ yếu hoạt động giữa Tokyo và Chiba, mặc dù có các tuyến tiếp nối như Tuyến Yokosuka hay một số dịch vụ tiếp nối khác bắt nguồn từ Tuyến Yokosuka đi qua Tokyo và kết thúc tại Tsudanuma. Trong giờ cao điểm đi làm vào ngày thường, các tàu đi Tokyo có 1 chuyến mỗi 3–4 phút; và được giảm xuống 10 tàu đi Chiba mỗi giờ vào giờ cao điểm buổi tối ngày thường. Còn lại, thường sẽ có xấp xỉ 6 chuyến mỗi giờ, và hầu như nối tiếp trở thành / từ các tuyến khác. Thêm vào đó, mỗi giờ sẽ có một chuyến tốc hành Sân bay Narita đi tới ga Narita Airport (Sân bay quốc tế Narita), bổ sung thêm một lựa chọn giá rẻ so với dịch vụ tốc hành không dừng Narita Express.

Các tàu tốc hành cao tốc chạy vào các giờ cao điểm buổi sáng và buổi tối ngày thường dừng lại tại ít ga hơn so với các tàu tốc hành thông thường. Có 2 tàu đi Zushi khởi hành từ Narita vào buổi sáng và một tàu đi Narita từ Tokyo vào buổi tối.

Có tổng cộng 5 chuyến liner, tên là Home Liner Chiba chạy vào các buổi tối ngày thường, 4 trong số đó khởi hành từ Tokyo và chuyến còn lại khởi hành từ Shinjuku, và chỉ dừng ở các ga theo danh sách dưới đây (dịch vụ khởi hành từ ga Shinjuku dừng một lần tại Akihabara).

Thông tin về các chuyến tàu Narita Express, Shiosai, Ayame, và các dịch vụ tốc hành đặc biệt khác, xin xem bài viết chi tiết cho từng chuyến tàu này.

Các tàu của Tuyến Sōbu (Tốc hành) chạy tiếp nối vào Tuyến Yokosuka, đi tới Ōfuna, Zushi, và Kurihama. Về hướng ngược lại, các tàu này cũng đi tới nhiều hướng khác bằng dịch vụ tiếp nối:

  • Kazusa-Ichinomiya, nhờ tiếp nối vào Tuyến Sotobō
  • Kimitsu, nhờ tiếp nối vào Tuyến Uchibō
  • Narita Airport và Narita, nhờ tiếp nối vào Tuyến Narita
  • Kashima-Jingū, nhờ tiếp nối vào Tuyến Kashima
  • Narutō, nhờ tiếp nối vào Tuyến Sōbu Chính

Danh sách nhà ga

  • Thông tin của các chuyến local giữa Kinshichō và Chiba, xem Tuyến Chūō-Sōbu.
  • Các tàu dừng ở các ga có dấu "●" và không dừng tại các ga có dấu "|".
Mã số
nhà ga
Nhà ga Hán tự Khoảng cách (km) Nhanh Đi lại nhanh Tuyến nhà
Chiba
Nối chuyến Vị trí
Giữa
các ga
Từ ga đầu
TYOJO19
Tokyo 東京 - 0,0
Chiyoda Tokyo
JO20 Shin-Nihombashi 新日本橋 1,2 1,2
  • G Tuyến Tokyo Metro Ginza (Mitsukoshimae: G-12)
  • Z Tuyến Tokyo Metro Hanzomon (Mitsukoshimae: Z-09)
Chūō
JO21 Bakurochō 馬喰町 1,1 2,3
  • A Tuyến Toei Asakusa (Higashi-nihombashi: A-15)
  • S Tuyến Toei Shinjuku (Bakuroyokoyama: S-09)
JO22 Kinshichō 錦糸町 2,5 4,8
  • JB Tuyến Chūō-Sōbu (JB22)
  • Z Tuyến Tokyo Metro Hanzomon (Z-13)
Sumida
JO23 Shin-Koiwa 新小岩 5,2 10,0 JB Tuyến Chūō-Sōbu (JB25) Katsushika
JO24 Ichikawa 市川 5,4 15,4 JB Tuyến Chūō-Sōbu (JB27) Ichikawa Chiba
JO25 Funabashi 船橋 7,8 23,2
  • JB Tuyến Chūō-Sōbu (JB31)
  • TD Tuyến Tobu Urban Park (TD35)
  • KS Tuyến Keisei Chính (Keisei Funabashi: KS22)
Funabashi
JO26 Tsudanuma 津田沼 3,5 26,7
  • JB Tuyến Chūō-Sōbu (JB33)
  • SL Tuyến Shin-Keisei (Shin-Tsudanuma: SL23)
Narashino
JO27 Inage 稲毛 9,2 35,9 JB Tuyến Chūō-Sōbu (JB37) Inage-ku, Chiba
JO28 Chiba 千葉 3,3 39,2
  • JB Tuyến Chūō-Sōbu (JB39)
  • Tuyến Sōbu Chính (hướng Chōshi)
  • Tuyến Narita
  • Tuyến Sotobō
  • Tuyến Uchibō
  • Chiba Urban Monorail: Tuyến 1, Tuyến 2
  • KS Tuyến Keisei Chiba (Keisei Chiba: KS59)
Chūō-ku, Chiba

Ghi chú: Dịch vụ Cao tốc đặc biệt (Special Rapid) bị tạm dừng vào ngày 4 tháng 3 năm 2017.[1]

Thế hệ tàu

  • Dịch vụ Rapid: Dòng E217
  • Dịch vụ Limited Express:
    • Dòng 255
    • Dòng E257

Tham khảo

  1. ^ 2017年3月ダイヤ改正について [Timetable revision in March 2017] (PDF) (bằng tiếng Nhật). Japan: East Japan Railway Company. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Stations of the Sōbu Line (Rapid) Lưu trữ 2009-02-09 tại Wayback Machine (unofficial) (tiếng Nhật)
  • x
  • t
  • s
Giao thông ở Vùng thủ đô Tokyo
Các tuyến của JR East
qua
trung tâm Tokyo
Các tuyến của Tokyo Metro
  • Chiyoda
  • Fukutoshin
  • Ginza
  • Hibiya
  • Marunouchi
  • Namboku
  • Tōzai
  • Yūrakuchō
  • Hanzōmon
Các tuyến của
Cục Giao thông vận tải Đô thị Tokyo
(Toei subway)
  • Asakusa
  • Ōedo
  • Mita
  • Shinjuku
Đường sắt Đô thị Yokohama
  • Blue
  • Green
Các tuyến của JR East
ở các đô thị vệ tinh
hoặc ngoại ô
  • Musashino
  • Yokohama
  • Nambu
  • Tsurumi
  • Sagami
  • Hachiko - Kawagoe
  • Ryōmō
  • Hướng Tohoku
  • Hướng Chuo
    • Chūō Chính
    • Itsukaichi
    • Ōme
  • Hướng Sobu
    • Sōbu Chính
    • Sotobō
    • Uchibō
    • Kururi
    • Tōgane
  • Hướng Joban
  • Hướng Tokaido
    • Itō
    • Gotemba (JR Central)
Keikyu
  • Keikyu Chính
    • Airport
    • Daishi
    • Kurihama
    • Zushi
Keio
Keisei
  • Keisei Chính
    • Chiba
    • Chihara
    • Higashi-Narita
    • Kanamachi
    • Oshiage
  • Narita Sky Access
Odakyu
  • Odawara
  • Enoshima
  • Tama
Seibu
  • Ikebukuro
    • Sayama
    • Seibu Chichibu
    • Seibu Yūrakuchō
    • Toshima
  • Seibu Shinjuku
    • Haijima
  • Kokubunji
    • Seibu-en
  • Tamagawa
  • Tamako
Sotetsu
  • Sotetsu Chính
    • Izumino
Tobu
  • Skytree
    • Kameido
    • Daishi
  • Isesaki
    • Sano
    • Koizumi
    • Kiryū
  • Nikkō
    • Kinugawa
    • Utsunomiya
  • Urban Park
  • Tōjō
    • Ogose
Tokyu
  • Den-en-toshi
  • Ikegami
  • Meguro
  • Oimachi
  • Tokyu Tamagawa
  • Toyoko
  • Kodomonokuni
Các tuyến
tàu điện khác
  • Hokusō
  • Kantō
    • Jōsō
    • Ryūgasaki
  • Nagareyama
  • Rinkai
  • Saitama Tốc hành
  • Shibayama
  • Shin-Keisei
  • Tōyō Tốc hành
  • Tsukuba Express
  • Minatomirai 21
Các tuyến một ray Monorail
và vận tải hạng nhẹ
Tàu một ray
  • Chiba Monorail
  • Disney Resort
  • Shōnan Monorail
  • Tama Monorail
  • Tokyo Monorail
Tàu điện hạng nhẹ
  • New Shuttle
  • Kanazawa Seaside
  • Nippori-Toneri
  • Seibu Yamaguchi
  • Yūkarigaoka
  • Yurikamome
Xe điện
  • Enoden
  • Setagaya
  • Arakawa
Hinterland
  • Tuyến Chichibu Chính
  • Tuyến Fujikyuko
Cáp treo
xe điện trên không
  • Ōyama Cable Car
  • Hodosan Ropeway
  • (Tuyến đường sắt Takao Tozan
  • Cáp Mitake Tozan )
  • (Nokogiriyama Ropeway
  • Mount Tsukuba Cable Car
  • Mount Tsukuba Ropeway)
  • Akechidaira Ropeway
  • Ikaho Ropeway
Xe buýt
  • Shinjuku Expressway Bus Terminal
  • Tokyo City Air Terminal (& Xe buýt)
  • Willer Express
  • List of bus operating companies in Japan (east)
Phà công cộng
  • Tokyo-Wan Ferry
  • Tokyo Cruise Ship
  • Tuyến Tokyo Mizube
  • Keihin Ferry Boat
  • The Port Service (Yokohama)
Các nhà ga quan trọng
Khác
  • Shinkansen
  • Thẻ thanh toán thông minh
    • Pasmo
    • Suica
  • Giao thông Vùng thủ đô Tokyo
  • Giao thông đường sắt Nhật Bản
  • Danh sách tàu hành khách có tên riêng của Nhật Bản
  • List of through trains in Japan
  • Tokyo subway rolling stock
  • List of Toei Subway stations
  • List of Tokyo Metro stations
Các dự án đang xây dựng
  • Tuyến Sōtetsu JR Link
  • Giao thông Nhật Bản: Tokyo
  • Osaka
  • Nagoya
  • Fukuoka
  • Hakone Fuji Izu
  • Hokkaido
  • Toyama
  • Okayama
  • Shikoku
  • Sendai
  • Hiroden
  • Metro systems
  • Shinkansen
  • trams (list)
  • aerial lifts (list)
  • x
  • t
  • s
Shinkansen
Chính
  • Chūō
  • Ōu
  • Shin'etsu
  • Sōbu
  • Tōhoku
  • Tōkaidō
  • Uetsu
Thường (Local)
Khác
Quá khứ
  • Aizu
  • Ashio
  • Iwaizumi
  • Kihara
  • Marumori
  • Mōka
  • Nagai
  • Shin'etsu Chính (Shinano / Echigo Tokimeki)
  • Tōhoku Chính (Aoimori / Iwate Galaxy)