Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 – Khu vực châu Á


Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 – Khu vực châu Á
Chi tiết giải đấu
Thời gian20 tháng 9 năm 1996 – 16 tháng 11 năm 1997
Số đội36 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu132
Số bàn thắng459 (3,48 bàn/trận)
Vua phá lướiIran Karim Bagheri
(19 bàn thắng)
1994
2002
Vòng loại châu Á (AFC)
  • x
  • t
  • s

Khu vực châu Á của vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 đóng vai trò là vòng loại cho Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 được tổ chức tại Pháp dành cho các đội tuyển quốc gia thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC). Tổng cộng có 3,5 suất (3 suất trực tiếp và 1 suất vòng play-off liên lục địa) trong tống số 32 suất của vòng chung kết có sẵn cho các đội tuyển AFC.

Thể thức

36 đội tuyển từ AFC đã tham dự vòng loại. Châu Á được phân bổ 3,5 suất vào vòng chung kết trong tổng số 32 suất.

Cấu trúc vòng loại bao gồm 3 vòng:

  • Vòng 1: 36 đội được chia thành 10 bảng, mỗi bảng gồm 3 hoặc 4 đội. Các đội trong bảng thi đấu vòng tròn hai lượt (trừ bảng 10 chỉ thi đấu một lượt). Đội đứng đầu mỗi bảng tiến vào vòng loại thứ hai.
  • Vòng 2: 10 đội nhất bảng từ vòng 1 được chia thành 2 bảng, mỗi bảng 5 đội. Các đội thi đấu với nhau theo thể thức vòng tròn hai lượt trên sân nhà và sân khách. Đội nhất bảng giành quyền tham dự vòng chung kết; đội nhì bảng tham dự play-off châu lục.
  • Vòng 3 (play-off): Hai đội thi đấu một lượt trận duy nhất tại địa điểm trung lập. Đội thắng tiến vào vòng chung kết, đội thua tham dự play-off liên lục địa với đại diện của OFC.

Vòng 1

Bảng 1

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Ả Rập Xê Út Malaysia Đài Bắc Trung Hoa Bangladesh
 Ả Rập Xê Út 6 5 1 0 18 1 +17 16 Vòng cuối 3–0 6–0 3–0
 Malaysia 6 3 2 1 5 3 +2 11 0–0 2–0 2–0
 Đài Bắc Trung Hoa 6 1 1 4 4 13 −9 4 0–2 0–0 1–2
 Bangladesh 6 1 0 5 4 14 −10 3 1–4 0–1 1–3
Nguồn: RSSSF

Bảng 2

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Iran Syria Kyrgyzstan Maldives
 Iran 6 5 1 0 39 3 +36 16 Vòng cuối 2–2 3–1 9–0
 Syria 6 3 1 2 30 5 +25 10 0–1 3–0[a] 12–0
 Kyrgyzstan 6 3 0 3 12 14 −2 9 0–7 2–1 3–0
 Maldives 6 0 0 6 0 59 −59 0 0–17[b] 0–12 0–6
Nguồn: RSSSF
Ghi chú:
  1. ^ FIFA xử Syria thắng 3–0 vì Kyrgyzstan đến sân muộn.
  2. ^ Trận đấu này đã phá kỷ lục trận đấu có tỷ số chênh lệch nhất trong các trận đấu cấp độ A của FIFA, kỷ lục trước đó thuộc về trận Đan Mạch 17–1 Pháp tại Thế vận hội Mùa hè 1908.

Bảng 3

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Jordan Bahrain
 UAE 4 3 1 0 7 1 +6 10 Vòng cuối 2–0 3–0
 Jordan 4 1 1 2 4 4 0 4 0–0 4–1
 Bahrain 4 1 0 3 3 9 −6 3 1–2 1–0
Nguồn: RSSSF

Bảng 4

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Nhật Bản Oman Ma Cao Nepal
 Nhật Bản 6 5 1 0 31 1 +30 16 Vòng cuối 1–1 10–0 3–0
 Oman 6 4 1 1 14 2 +12 13 0–1 4–0 1–0
 Ma Cao 6 1 1 4 3 28 −25 4 0–10 0–2 2–1
 Nepal 6 0 1 5 2 19 −17 1 1–6 0–6 1–1
Nguồn: RSSSF

Bảng 5

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Uzbekistan Yemen Indonesia Campuchia
 Uzbekistan 6 5 1 0 20 3 +17 16 Vòng cuối 5–1 3–0 6–0
 Yemen 6 2 2 2 10 7 +3 8 0–1 1–1 7–0
 Indonesia 6 1 4 1 11 6 +5 7 1–1 0–0 8–0
 Campuchia 6 0 1 5 2 27 −25 1 1–4 0–1 1–1
Nguồn: RSSSF

Bảng 6

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Hàn Quốc Thái Lan Hồng Kông
 Hàn Quốc 4 3 1 0 9 1 +8 10 Vòng cuối 0–0 4–0
 Thái Lan 4 1 1 2 5 6 −1 4 1–3 2–0
 Hồng Kông 4 1 0 3 3 10 −7 3 0–2 3–2
Nguồn: RSSSF

Bảng 7

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Kuwait  LIB  SIN
 Kuwait 4 4 0 0 10 1 +9 12 Vòng cuối 2–0 4–0
 Liban 4 1 1 2 4 7 −3 4 1–3 1–1
 Singapore 4 0 1 3 2 8 −6 1 0–1 1–2
Nguồn: RSSSF

Bảng 8

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Trung Quốc Tajikistan Turkmenistan Việt Nam
 Trung Quốc 6 5 1 0 13 2 +11 16 Vòng cuối 0–0 1–0 4–0
 Tajikistan 6 4 1 1 15 2 +13 13 0–1 5–0 4–0
 Turkmenistan 6 2 0 4 8 13 −5 6 1–4 1–2 2–1
 Việt Nam 6 0 0 6 2 21 −19 0 1–3 0–4 0–4
Nguồn: RSSSF

Bảng 9

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Kazakhstan Iraq Pakistan
 Kazakhstan 4 4 0 0 15 2 +13 12 Vòng cuối 3–1 3–0
 Iraq 4 2 0 2 14 8 +6 6 1–2 6–1
 Pakistan 4 0 0 4 3 22 −19 0 0–7 2–6
Nguồn: RSSSF

Bảng 10

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Qatar Sri Lanka Ấn Độ Philippines
 Qatar (H) 3 3 0 0 14 0 +14 9 Vòng cuối 3–0 6–0 5–0
 Sri Lanka 3 1 1 1 4 4 0 4 1–1
 Ấn Độ 3 1 1 1 3 7 −4 4 2–0
 Philippines 3 0 0 3 0 10 −10 0 0–3
Nguồn: RSSSF
(H) Chủ nhà

Vòng 2

Bảng A

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Ả Rập Xê Út Iran Trung Quốc Qatar Kuwait
 Ả Rập Xê Út 8 4 2 2 8 6 +2 14 Vòng chung kết 1–0 1–1 1–0 2–1
 Iran 8 3 3 2 13 8 +5 12 Play-off châu lục 1–1 4–1 3–0 0–0
 Trung Quốc 8 3 2 3 11 14 −3 11 1–0 2–4 2–3 1–0
 Qatar 8 3 1 4 7 10 −3 10 0–1 2–0 1–1 0–2
 Kuwait 8 2 2 4 7 8 −1 8 2–1 1–1 1–2 0–1
Nguồn: RSSSF
Trung Quốc 2–4 Iran
Fan Zhiyi  44' (ph.đ.)
Li Ming  54'
(report) Bagheri  61' (ph.đ.)
Mahdavikia  67'73'
Roosta  86'
Sân vận động Cẩm Châu, Đại Liên
Khán giả: 31.000
Trọng tài: Park Hae Yong (Hàn Quốc)

Ả Rập Xê Út 2–1 Kuwait
Mehalel  43'
Al-Thuniyan  55'
(report) Abdulaziz  18'

Iran 1–1 Ả Rập Xê Út
Bagheri  64' (report) Al-Sharani  32'
Khán giả: 120.000
Trọng tài: Masayoshi Okada (Nhật Bản)
Qatar 0–2 Kuwait
(report) Al-Huwaidi  16'
Abdulaziz  88'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Jamal Al-Sharif (Syria)

Qatar 1–1 Trung Quốc
Nasir Khamees  10' (report) Hao Haidong  67'
Khán giả: 9.000
Trọng tài: Mahmoud Nurilddin (Iraq)
Kuwait 1–1 Iran
Al-Huwaidi  20' (report) Bagheri  90'
Sân vận động Kazma SC, Kuwait City
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Jimdamai Russamee (Thái Lan)

Trung Quốc 1–0 Ả Rập Xê Út
Zhang Enhua  69' (report)
Sân vận động Cẩm Châu, Đại Liên
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Pirom Un-Prasert (Thái Lan)
Iran 3–0 Qatar
Daei  31'
Bagheri  42'56'
(report)
Khán giả: 70.000
Trọng tài: Sidi Magassa (Mali)

Kuwait 1–2 Trung Quốc
Al-Huwaidi  24' (report) Hao Haidong  3'
Gao Feng  89'
Sân vận động Kazma SC, Kuwait City
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Eddie Lennie (Úc)

Ả Rập Xê Út 1–0 Qatar
Mehalel  66' (report)
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Gamal Al-Ghandour (Ai Cập)

Kuwait 2–1 Ả Rập Xê Út
Abdulaziz  48'
Mubarak  67'
(report) Al-Muwallid  31'
Sân vận động Kazma SC, Kuwait City
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Said Belqola (Maroc)
Iran 4–1 Trung Quốc
Mansourian  2'
Roosta  44'
Bagheri  69'
Ali Daei  73'
(report) Mao Yijun  87'
Khán giả: 100.000
Trọng tài: Ahmad Nabil Ayad (Liban)

Ả Rập Xê Út 1–0 Iran
Al-Muwallid  88' (report)
Khán giả: 55.000
Trọng tài: Arturo Brizio Carter (México)
Kuwait 0–1 Qatar
(report) Al-Noobi  10'
Sân vận động Kazma SC, Kuwait City
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Nazri Abdullah Mohamed (Malaysia)

Trung Quốc 2–3 Qatar
Gao Feng  19'
Fan Zhiyi  80'
(report) Al-Naemi  44'
Al-Enazi  54'
Al-Kuwari  60'
Sân vận động Cẩm Châu, Đại Liên
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Santhan Nagalingam (Singapore)
Iran 0–0 Kuwait
(report)
Khán giả: 100.000
Trọng tài: Pirom Un-Prasert (Thái Lan)

Ả Rập Xê Út 1–1 Trung Quốc
Al-Muwallid  4' (report) Hao Haidong  10'
Khán giả: 70.000
Trọng tài: David Elleray (Anh)

Qatar 2–0 Iran
Al-Enazi  38'81' (report)

Trung Quốc 1–0 Kuwait
Ma Mingyu  32'[1] (report)
Sân vận động Cẩm Châu, Đại Liên
Trọng tài: Arturo Angeles (Hoa Kỳ)
Qatar 0–1 Ả Rập Xê Út
(report) Al-Shahrani  61'
Trọng tài: Kim Milton Nielsen (Đan Mạch)

Bảng B

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Hàn Quốc Nhật Bản Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Uzbekistan Kazakhstan
 Hàn Quốc 8 6 1 1 19 7 +12 19 Vòng chung kết 0–2 3–0 2–1 3–0
 Nhật Bản 8 3 4 1 17 9 +8 13 Play-off châu lục 1–2 1–1 6–3 5–1
 UAE 8 2 3 3 9 12 −3 9 1–3 0–0 0–0 4–0
 Uzbekistan 8 1 3 4 13 18 −5 6 1–5 1–1 2–3 4–0
 Kazakhstan 8 1 3 4 7 19 −12 6 1–1 1–1 3–0 1–1
Nguồn: RSSSF
Hàn Quốc 3–0 Kazakhstan
Choi Yong-soo  24'67'74' Report
Seoul Olympic Stadium, Seoul
Khán giả: 41.219
Trọng tài: Santhan Nagalingam (Singapore)

Nhật Bản 6–3 Uzbekistan
Miura  4' (ph.đ.)40'64'80'
Nakata  40'
Jo  44'
Report Shatskikh  56'77'
Fyodorov  69' (ph.đ.)
National Stadium, Tokyo
Khán giả: 54.328
Trọng tài: Abdul Rahman Al-Zaid (Ả Rập Xê Út)

Hàn Quốc 2–1 Uzbekistan
Choi Yong-soo  15'
Lee Sang-yoon  87'
Report Shatskikh  74'
Seoul Olympic Stadium, Seoul
Khán giả: 70.000
Trọng tài: Wei Jihong (Trung Quốc)
UAE 4–0 Kazakhstan
Ali  20'
Obaid  48'
Zuhair Bakheet  75'
Mubarak  85'
Report
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Pirom Un-Prasert (Thái Lan)

UAE 0–0 Nhật Bản
Report
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Nazri Abdullah Mohamed (Malaysia)

Kazakhstan 1–1 Uzbekistan
Baltiyev  84' Report Shatskikh  85'
Central Stadium, Almaty
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Ahmad Nabil Ayad (Liban)

Uzbekistan 2–3 UAE
Shirshov  10'
Bazarov  90'
Report Zuhair Bakheet  51'
Alabadla  60'
Adnan Al Talyani  85'
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Jalal Moradi (Iran)

Nhật Bản 1–2 Hàn Quốc
Yamaguchi  67' Report Seo Jung-won  83'
Lee Min-sung  86'
National Stadium, Tokyo
Khán giả: 56.704
Trọng tài: Saad Mane (Kuwait)

Hàn Quốc 3–0 UAE
Ha Seok-ju  8'
Yoo Sang-chul  69'
Lee Sang-yoon  81'
Report
Seoul Olympic Stadium, Seoul
Trọng tài: Lucien Bouchardeau (Niger)
Kazakhstan 1–1 Nhật Bản
Zubarev  90+2' Report Akita  23'
Central Stadium, Almaty
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Taj Addin Fares (Syria)

Uzbekistan 1–1 Nhật Bản
Kambaraliev  30' Report Lopes  89'
Khán giả: 54.000
Trọng tài: Sultan Mujalli Al Aalaq (Bahrain)
Kazakhstan 1–1 Hàn Quốc
Yevteyev  50' Report Choi Yong-soo  5'
Central Stadium, Almaty
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Omar Abu Loom (Jordan)

Uzbekistan 1–5 Hàn Quốc
Fedorov  61' (ph.đ.) Report Choi Yong-soo  19'41'
Yoo Sang-chul  38'
Ko Jeong-woon  57'
Kim Do-hoon  70'
Khán giả: 38.000
Trọng tài: Abdul Khudheir Abdul Hussein (Iraq)
Kazakhstan 3–0 UAE
Sparyshev  55'
Yevteyev  64'
Yurist  75'
Report
Central Stadium, Almaty
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Nik Ahmad Haji Yaakub (Malaysia)

Uzbekistan 4–0 Kazakhstan
Shkvyrin  19'33'
Fedorov  44'
Kasimov  71'
Report
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Hassan Al Ajmi (Oman)

Nhật Bản 1–1 UAE
Lopes  4' Report Mubarak  37'
National Stadium, Tokyo
Khán giả: 56.000
Trọng tài: Rodrigo Badilla (Costa Rica)

Hàn Quốc 0–2 Nhật Bản
Report Nanami  2'
Lopes  37'
Seoul Olympic Stadium, Seoul
Khán giả: 75.000
Trọng tài: Esse Baharmast (Hoa Kỳ)

UAE 0–0 Uzbekistan
Report
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Khaled Dalu (Syria)

Nhật Bản 5–1 Kazakhstan
Akita  11'
Nakata  15'
Nakayama  44'
Ihara  66'
Takagi  88'
Report Yevteyev  73'
National Stadium, Tokyo
Khán giả: 56.032
Trọng tài: Mario van der Ende (Hà Lan)

UAE 1–3 Hàn Quốc
Zuhair Bakheet  58' Report Lee Sang-yoon  11'
Kim Do-hoon  42'67'
Khán giả: 1.800
Trọng tài: Piero Ceccarini (Ý)

Vòng 3 (Play-off)

Hai đội nhì bảng từ vòng 2 sẽ thi đấu một trận duy nhất trên sân trung lập tại Malaysia. Hiệp phụ (có áp dụng luật bàn thắng vàng) và loạt sút luân lưu được sử dụng trong trường hợp cần thiết.

Iran 2–3 (s.h.p.) Nhật Bản
Azizi  46'
Daei  58'
report (FIFA)
report (Japanese)
Nakayama  39'
Jo  75'
Okano Ghi bàn thắng vàng sau 118 phút 118'
Sân vận động Larkin, Johor Bahru, Malaysia
Khán giả: 22.000
Trọng tài: Tây Ban Nha Manuel Diaz Vega (Tây Ban Nha)

Play-off liên lục địa

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Iran  (a) 3–3  Úc 1–1 2–2

Các đội vượt qua vòng loại

Bốn đội tuyển sau đây thuộc AFC đã vượt qua vòng loại để tham dự vòng chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1998.

Đội Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Tham dự trước đây tại FIFA World Cup
 Hàn Quốc Nhất bảng B vòng 2 18 tháng 10 năm 1997 4 (1954, 1986, 1990, 1994)
 Ả Rập Xê Út Nhất bảng A vòng 2 12 tháng 11 năm 1997 1 (1994)
 Nhật Bản Thắng trận play-off châu lục 16 tháng 11 năm 1997 0 (lần đầu)
 Iran Thắng trận play-off liên lục địa 29 tháng 11 năm 1997 1 (1978)

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 459 bàn thắng ghi được trong 132 trận đấu, trung bình 3.48 bàn thắng mỗi trận đấu.

19 bàn thắng

  • Iran Karim Bagheri

14 bàn thắng

9 bàn thắng

  • Iran Ali Daei
  • Hàn Quốc Choi Yong-soo

8 bàn thắng

  • Iran Khodadad Azizi
  • Qatar Mohammed Salem Al-Enazi
  • Uzbekistan Oleg Shatskikh

7 bàn thắng

6 bàn thắng

5 bàn thắng

4 bàn thắng

  • Trung Quốc Fan Zhiyi
  • Iran Mehdi Mahdavikia
  • Iran Alireza Mansourian
  • Iraq Hussam Fawzi
  • Kazakhstan Viktor Zubarev
  • Kuwait Bashar Abdulaziz
  • Syria Nihad Al Boushi
  • Tajikistan Arsen Avakov
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khamees Saad Mubarak
  • Uzbekistan Ravshan Bozorov
  • Uzbekistan Andrei Fyodorov
  • Uzbekistan Igor Shkvyrin

3 bàn thắng

  • Trung Quốc Gao Feng
  • Indonesia Rocky Putiray
  • Indonesia Widodo Putro
  • Iran Hamid Estili
  • Iran Reza Shahroudi
  • Iraq Laith Hussein
  • Nhật Bản Yutaka Akita
  • Nhật Bản Wagner Lopes
  • Nhật Bản Hiroshi Nanami
  • Kazakhstan Boulat Esmagambetov
  • Kazakhstan Vladimir Loginov
  • Kazakhstan Pavel Yevteyev
  • Kyrgyzstan Sergey Kutsov
  • Oman Ahmed Hassan
  • Qatar Mahmoud Soufi
  • Ả Rập Xê Út Obeid Al-Dosari
  • Ả Rập Xê Út Fahad Al-Mehallel
  • Hàn Quốc Kim Do-hoon
  • Hàn Quốc Lee Sang-yoon
  • Hàn Quốc Yoo Sang-chul
  • Syria Nader Joukhadar
  • Syria Khaled Al Zaher
  • Tajikistan Shukhrat Dzhaborov
  • Tajikistan Takhirdjon Mouminov
  • Turkmenistan Mouslim Agaev
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Zuhair Bakheet

2 bàn thắng

  • Bangladesh Mohammed Jewel Rana
  • Campuchia Hok Sochetra
  • Trung Quốc Li Bing
  • Trung Quốc Ma Mingyu
  • Trung Quốc Peng Weiguo
  • Indonesia Ansyari Lubis
  • Indonesia Ronny Wabia
  • Iran Mehrdad Minavand
  • Iran Ali Asghar Modir Roosta
  • Iraq Sahib Abbas
  • Iraq Qahtan Chathir
  • Nhật Bản Shoji Jo
  • Nhật Bản Hiroaki Morishima
  • Nhật Bản Masashi Nakayama
  • Nhật Bản Akinori Nishizawa
  • Nhật Bản Norio Omura
  • Jordan Jeris Tadrus
  • Kazakhstan Alexei Klishin
  • Kazakhstan Nourken Mazbaev
  • Kuwait Fawaz Al Ahmad
  • Kuwait Hamed Al Saleh
  • Kyrgyzstan Farhat Haitbaev
  • Kyrgyzstan Aleksandr Merzlikin
  • Liban Abdulfattah Shehab
  • Oman Mahfood Sultan Al Araimi
  • Oman Saeed Shaaban Al Busaidy
  • Oman Majdi Shaaban Samir
  • Pakistan Mohammad Umer
  • Qatar Zamel Al Kuwari
  • Qatar Adel Khamis Al Noobi
  • Qatar Fazli
  • Hàn Quốc Choi Moon-sik
  • Hàn Quốc Ha Seok-ju
  • Hàn Quốc Seo Jung-won
  • Sri Lanka Roshan Perera
  • Syria Aref Al Agha
  • Syria Tarek Jabban
  • Tajikistan Oumed Alidodov
  • Tajikistan Viacheslav Knizaev
  • Thái Lan Natipong Sritong-In
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Adnan Al Talyani
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Adel Mohamed Abdulla
  • Uzbekistan Numon Khasanov
  • Uzbekistan Sergey Lebedev
  • Uzbekistan Shukhrat Maksudov
  • Uzbekistan Abdukahhor Marifaliev
  • Uzbekistan Nikolai Shirshov

1 bàn thắng

  • Bahrain Khaled Al-Doseri
  • Bahrain Hameed Darwish
  • Bahrain Faisal Aziz Rashed
  • Bangladesh Mohammed Alfaz Ahmed
  • Bangladesh Ahmed Imtiaz
  • Trung Quốc Li Jinyu
  • Trung Quốc Li Ming
  • Trung Quốc Mao Yijun
  • Trung Quốc Su Maozhen
  • Trung Quốc Zhang Enhua
  • Đài Bắc Trung Hoa Chen Kuei-jen
  • Đài Bắc Trung Hoa Hsu Te Ming
  • Đài Bắc Trung Hoa Huang Che-ming
  • Đài Bắc Trung Hoa Lin Wen Han
  • Hồng Kông Au Wai Lun
  • Hồng Kông Cheng Sin Siu
  • Hồng Kông Lee Kin Woo
  • Ấn Độ Carlton Chapman
  • Ấn Độ Bruno Coutinho
  • Ấn Độ Raman Vijayan
  • Indonesia Sudirman
  • Iran Farhad Majidi
  • Iran Ali Mousavi
  • Iraq Haidar Abdullah
  • Iraq Ahmed Radhi
  • Iraq Sadiq Saadoun
  • Nhật Bản Yasuto Honda
  • Nhật Bản Masami Ihara
  • Nhật Bản Masayuki Okano
  • Nhật Bản Naoki Soma
  • Nhật Bản Motohiro Yamaguchi
  • Jordan Basam Al-Khateeb
  • Jordan Hassouneh Al-Sheikh
  • Kazakhstan Ruslan Baltiyev
  • Kazakhstan Vitali Sparyshev
  • Kazakhstan Valeri Yablochkin
  • Kazakhstan Dmitri Yurist
  • Kuwait Faisal Al Otaibi
  • Kuwait Hani Al Saqer
  • Kuwait Jamal Mubarak
  • Kuwait Abdullah Saihan
  • Kyrgyzstan Vladimir Chertkov
  • Kyrgyzstan Sergei Ivanov
  • Kyrgyzstan Alexandr Korzanov
  • Kyrgyzstan Kanat Sardarov
  • Kyrgyzstan Rafik Yusupov
  • Liban Babkin Melikian
  • Liban Wael Nazha
  • Ma Cao Che Chi Man
  • Ma Cao Cheang Chon Man
  • Ma Cao José Maria da Cruz Martins
  • Malaysia Idris Abdul Karim
  • Malaysia Azman Adnan
  • Malaysia Ahmad Che Zambil
  • Malaysia Rosdee Sulong
  • Malaysia Zainal Abidin Hassan
  • Nepal Deepak Amatya
  • Nepal Hari Khadka
  • Oman Mohamed Tayib Abdul Noor
  • Oman Farid Al Masori
  • Oman Nabeel Mubar Al Siyabi
  • Pakistan Zahir Rafiq
  • Qatar Dahi Al Naemi
  • Qatar Abdul Jaloof
  • Qatar Nasir Khamees
  • Qatar Waleed Bakhit Maayof
  • Ả Rập Xê Út Abdulaziz Al-Dosari
  • Ả Rập Xê Út Abdullah Al-Dosari
  • Ả Rập Xê Út Sami Al-Jaber
  • Ả Rập Xê Út Khalid Al-Temawi
  • Ả Rập Xê Út Yousuf Al-Thunayan
  • Ả Rập Xê Út Khamis Al-Zahrani
  • Singapore Chuan Tan Teng
  • Singapore Zulkarnaen Zainal
  • Hàn Quốc Ko Jeong-woon
  • Hàn Quốc Lee Min-sung
  • Hàn Quốc Park Kun-ha
  • Hàn Quốc Roh Sang-rae
  • Sri Lanka Anton Silva
  • Sri Lanka Chaminda Steinwall
  • Syria Redwan Abrash
  • Syria Ali Cheikh Dib
  • Syria Abdel Kader Rifai
  • Syria Ammar Rihawi
  • Syria Bashar Srour
  • Syria Loay Taleb
  • Tajikistan Alier Achourmamadov
  • Thái Lan Dusit Chalermsan
  • Thái Lan Krissada Piandit
  • Thái Lan Piyapong Pue-on
  • Turkmenistan Redjeb Agabaev
  • Turkmenistan Valeri Broshin
  • Turkmenistan Valeri Gulyan
  • Turkmenistan Djumadurdy Meredov
  • Turkmenistan Georgi Tkavadze
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Bakhit Alabadla
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Gholam Ali
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Hassan Mubarak
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohamed Obaid
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ahmed Saeed
  • Uzbekistan Jafar Irismetov
  • Uzbekistan Bahtior Kambaraliev
  • Uzbekistan Mirdjalal Kasimov
  • Việt Nam Lê Huỳnh Đức
  • Việt Nam Nguyễn Công Vinh
  • Yemen Abdul Rahman Abdulla
  • Yemen Jeyeb Bashafal
  • Yemen Esam Dariban
  • Yemen Munif Shaef Noman
  • Yemen Mohammed Zughair

1 bàn phản lưới nhà

  • Iraq Sadiq Saadoun (trong trận gặp Kazakhstan)
  • Nepal Raju Kaji Shakya (trong trận gặp Oman)

Tham khảo

  1. ^ FIFA report made a mistake here, the scorer is Ma Mingyu.

Liên kết ngoài

  • 1998 FIFA World Cup qualification (AFC) tại FIFA.com