Waidhofen, Neuburg-Schrobenhausen
Waidhofen | |
---|---|
Huy hiệu | |
Vị trí của Waidhofen thuộc Huyện Neuburg-Schrobenhausen | |
Waidhofen | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Bayern |
Vùng hành chính | Oberbayern |
Huyện | Neuburg-Schrobenhausen |
Liên xã | Schrobenhausen |
Phân chia hành chính | 17 Gemeindeteile |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Josef Lechner |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 27,32 km2 (1,055 mi2) |
Độ cao | 404 m (1,325 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 2.322 |
• Mật độ | 0,85/km2 (2,2/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 86579 |
Mã vùng | 08443 |
Biển số xe | ND |
Trang web | www.waidhofen.de |
Waidhofen là một đô thị thuộc huyện Neuburg-Schrobenhausen bang Bayern nước Đức
Tham khảo
- ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle 12411-001 Fortschreibung des Bevölkerungsstandes: Gemeinden, Stichtage (letzten 6) (Einwohnerzahlen auf Grundlage des Zensus 2011) (Hilfe dazu).
Bài viết về bang Bayern của Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|