Xaver Schlager
Schlager thi đấu cho đội tuyển quốc gia Áo năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 28 tháng 9, 1997 (26 tuổi) | ||
Nơi sinh | Linz, Thượng Áo, Áo | ||
Chiều cao | 1,74 m[1] | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | RB Leipzig | ||
Số áo | 24 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2009 | SC St. Valentin | ||
2009–2012 | Red Bull Salzburg | ||
2012 | SC St. Valentin | ||
2012–2015 | Red Bull Salzburg | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2017 | Liefering | 46 | (7) |
2016–2019 | Red Bull Salzburg | 67 | (7) |
2019–2022 | VfL Wolfsburg | 69 | (3) |
2022– | RB Leipzig | 25 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | U-17 Áo | 4 | (2) |
2015–2016 | U-19 Áo | 11 | (2) |
2017–2019 | U-21 Áo | 9 | (2) |
2018– | Áo | 43 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17:38, 3 tháng 9 năm 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:20, 26 tháng 3 năm 2024 (UTC) |
Xaver Schlager (phát âm tiếng Đức: [ˈksaːvɐ ˈʃlaːɡɐ];[2][3]sinh ngày 28 tháng 9 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Áo thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ RB Leipzig tại Bundesliga và đội tuyển quốc gia Áo.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 15 tháng 3 năm 2024[4]
Club | Season | League | Cup | Continental | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
FC Liefering | 2014–15 | Austrian First League | 11 | 0 | — | — | — | 11 | 0 | |||
2015–16 | Austrian First League | 22 | 3 | — | — | — | 22 | 3 | ||||
2016–17 | Austrian First League | 11 | 4 | — | — | — | 11 | 4 | ||||
2017–18 | Austrian First League | 2 | 0 | — | — | — | 2 | 0 | ||||
Total | 46 | 7 | — | — | — | 46 | 7 | |||||
Red Bull Salzburg | 2015–16 | Austrian Bundesliga | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 2 | 0 | |
2016–17 | Austrian Bundesliga | 13 | 1 | 2 | 0 | 2[a] | 1 | — | 17 | 2 | ||
2017–18 | Austrian Bundesliga | 26 | 1 | 4 | 0 | 14[a] | 0 | — | 44 | 1 | ||
2018–19 | Austrian Bundesliga | 26 | 5 | 6 | 2 | 12[b] | 1 | — | 44 | 8 | ||
Total | 67 | 7 | 12 | 2 | 28 | 2 | — | 107 | 11 | |||
VfL Wolfsburg II | 2019–20 | Regionalliga Nord | 1 | 0 | — | — | — | 1 | 0 | |||
VfL Wolfsburg | 2019–20 | Bundesliga | 23 | 1 | 0 | 0 | 5[a] | 0 | — | 28 | 1 | |
2020–21 | Bundesliga | 32 | 2 | 3 | 0 | 3[a] | 0 | — | 38 | 2 | ||
2021–22 | Bundesliga | 14 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 15 | 0 | ||
Total | 69 | 3 | 4 | 0 | 8 | 0 | — | 81 | 3 | |||
RB Leipzig | 2022–23 | Bundesliga | 22 | 1 | 4 | 0 | 7[c] | 0 | 0 | 0 | 33 | 1 |
2023–24 | Bundesliga | 23 | 0 | 2 | 0 | 8[c] | 1 | 1[d] | 0 | 34 | 1 | |
Total | 45 | 1 | 6 | 0 | 15 | 1 | 1 | 0 | 67 | 2 | ||
Career total | 228 | 18 | 22 | 2 | 51 | 3 | 1 | 0 | 302 | 23 |
- ^ a b c d Appearance(s) in UEFA Europa League
- ^ Four appearances in UEFA Champions League, eight appearances one goal in UEFA Europa League
- ^ a b Appearance(s) in UEFA Champions League
- ^ Appearance in DFL-Supercup
Quốc tế
- Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Áo | 2018 | 7 | 1 |
2019 | 3 | 0 | |
2020 | 6 | 0 | |
2021 | 7 | 0 | |
2022 | 9 | 2 | |
2023 | 8 | 0 | |
2024 | 2 | 1 | |
Tổng | 43 | 4 |
BÀn thắng quốc tế
- Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024
- Bàn thắng và kết quả của Áo được để trước.[5]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 18 tháng 11 năm 2018 | Windsor Park, Belfast, Bắc Ireland | Bắc Ireland | 1–0 | 2–1 | UEFA Nations League 2018–19 |
2. | 6 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Ernst Happel, Vienna, Áo | Đan Mạch | 1–1 | 1–2 | UEFA Nations League 2022–23 |
3. | 20 tháng 11 năm 2022 | Ý | 1–0 | 2–0 | Giao hữu | |
4. | 26 tháng 3 năm 2024 | Thổ Nhĩ Kỳ | 1–0 | 6–1 |
Danh hiệu
Red Bull Salzburg
- Austrian Bundesliga: 2015–16, 2016–17, 2017–18, 2018–19 [6]
- Cúp quốc gia Áo: 2015–16, 2016–17, 2018–19 [6]
RB Leipzig
- DFB-Pokal: 2022–23 [7]
- Siêu cúp DFL: 2023 [8]
Tham khảo
- ^ “Xaver Schlager”. RB Leipzig. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2023.
- ^ Dudenredaktion; Kleiner, Stefan; Knöbl, Ralf (2015) [First published 1962]. Das Aussprachewörterbuch [The Pronunciation Dictionary] (bằng tiếng Đức) (ấn bản 7). Berlin: Dudenverlag. tr. 764, 911. ISBN 978-3-411-04067-4.
- ^ Krech, Eva-Maria; Stock, Eberhard; Hirschfeld, Ursula; Anders, Lutz Christian (2009). Deutsches Aussprachewörterbuch [German Pronunciation Dictionary] (bằng tiếng Đức). Berlin: Walter de Gruyter. tr. 905, 1062. ISBN 978-3-11-018202-6.
- ^ “Xaver Schlager » Club matches”. WorldFootball.net. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2020.
- ^ “Schlager, Xaver”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b “Xaver Schlager joins RB Leipzig from Wolfsburg”. Bundesliga. 17 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Christopher Nkunku-inspired RB Leipzig beat Eintracht Frankfurt to win DFB Cup”. Bundesliga. 3 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2023.
- ^ Lisjak, Mitja (12 tháng 8 năm 2023). “Olmo s hat-trickom pokvaril veliki debi Kana pri Bayernu” (bằng tiếng Slovenia). RTV Slovenija. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2023.
Liên kết ngoài
- Hồ sơ tại trang web RB Leipzig
- Xaver Schlager – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Hồ sơ OFB
- Xaver Schlager tại Soccerway
- Xaver Schlager tại WorldFootball.net
Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|