Yunus Akgün
Akgün trong màu áo Adana Demirspor năm 2022 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yunus Akgün | ||
Ngày sinh | 7 tháng 7, 2000 (24 tuổi) | ||
Nơi sinh | Küçükçekmece, Thổ Nhĩ Kỳ | ||
Chiều cao | 1,73 m | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công, Tiền vệ cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Leicester City (mượn từ Galatasaray) | ||
Số áo | 29 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2018 | Galatasaray | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018– | Galatasaray | 41 | (2) |
2020–2021 | → Adana Demirspor (cho mượn) | 28 | (5) |
2021–2022 | → Adana Demirspor (cho mượn) | 34 | (8) |
2023– | → Leicester City (cho mượn) | 12 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2016 | U-16 Thổ Nhĩ Kỳ | 9 | (2) |
2016–2017 | U-17 Thổ Nhĩ Kỳ | 24 | (4) |
2018–2019 | U-19 Thổ Nhĩ Kỳ | 9 | (4) |
2019 | U-20 Thổ Nhĩ Kỳ | 1 | (0) |
2019 | U-21 Thổ Nhĩ Kỳ | 4 | (0) |
2022– | Thổ Nhĩ Kỳ | 9 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18:13, 1 January 2024 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 22:25, 26 tháng 3 năm 2024 (UTC) |
Yunus Akgün (sinh ngày 7 tháng 7 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Leicester City theo dạng cho mượn từ câu lạc bộ Galatasaray. Anh đại diện cho đội tuyển quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ.[1]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 17 tháng 3 năm 2024[2]
Club | Season | League | National cup[a] | League cup[b] | Europe | Other | Total | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Galatasaray | 2018–19 | Süper Lig | 11 | 0 | 6 | 4 | — | 2 | 0 | 1[c] | 0 | 20 | 4 | |
2019–20 | Süper Lig | 5 | 1 | 2 | 0 | — | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 | ||
2021–22 | Süper Lig | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | — | 1 | 0 | |||
2022–23 | Süper Lig | 25 | 1 | 3 | 0 | — | — | — | 28 | 1 | ||||
2023–24 | Süper Lig | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 4[d] | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | ||
Total | 42 | 2 | 11 | 4 | — | 7 | 0 | 1 | 0 | 61 | 6 | |||
Adana Demirspor (loan) | 2020–21 | TFF First League | 28 | 5 | 4 | 2 | — | — | — | 32 | 7 | |||
2021–22 | Süper Lig | 34 | 8 | 4 | 1 | — | — | — | 38 | 9 | ||||
Total | 62 | 13 | 8 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 16 | ||
Leicester City (loan) | 2023–24 | Championship | 18 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | — | — | 24 | 2 | ||
Career total | 122 | 16 | 23 | 8 | 2 | 0 | 7 | 0 | 1 | 0 | 155 | 24 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024[3]
National team | Year | Apps | Goals |
---|---|---|---|
Thổ Nhĩ Kỳ | 2022 | 5 | 1 |
2023 | 2 | 1 | |
2024 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 9 | 2 |
- Bàn thắng và kết quả của Thổ Nhĩ Kỳ được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động LFF, Vilnius, Litva | 2 | Litva | 5–0 | 6–0 | UEFA Nations League 2022–23 |
2 | 15 tháng 10 năm 2023 | Sân vận động Medaş Konya Büyükşehir, Konya, Thổ Nhĩ Kỳ | 6 | Latvia | 1–0 | 4–0 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
Danh hiệu
Galatasaray
- Süper Lig: 2018–19, 2022–23[4]
- Turkish Cup: 2018–19
- Turkish Super Cup: 2019
Leicester City
- EFL Championship: 2023–24[5]
Tham khảo
- ^ “Y. AKGÜN”. Soccerway. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Y. AKGÜN”. Soccerway. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Akgün, Yunus”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2023.
- ^ “CUMHURİYETİN YÜZÜ, TÜRKİYE'NİN EN BÜYÜĞÜ, ŞAMPİYON GALATASARAY!”. Galatasaray S.K. 30 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2023.
- ^ “Vardy double fires Leicester to Championship title”. BBC Sport. 29 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2024.
Liên kết ngoài
- Bản mẫu:TFF player
- Yunus Akgün tại Soccerway
- Bản mẫu:Mackolik player
- Yunus Akgün – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Yunus Akgün tại Galatasaray.org
Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|