Ziziphus incurva
Ziziphus incurva | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Chi (genus) | Ziziphus |
Loài (species) | Z. incurva |
Danh pháp hai phần | |
Ziziphus incurva Roxb., 1824 |
Ziziphus incurva là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Roxb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1824.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Ziziphus incurva”. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Ziziphus incurva tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ziziphus incurva tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ziziphus incurva”. International Plant Names Index.
Bài viết họ Táo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|