Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam – Bảng A

Bảng A của giải bóng đá nam tại Thế vận hội Mùa hè 2024 sẽ diễn ra từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 7 năm 2024.[1][2] Bảng này bao gồm Pháp, New Zealand, Hoa Kỳ và Guinée.[3] Hai đội đứng đầu sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.[4]

Các đội tuyển

Vị trí Đội tuyển Nhóm Liên đoàn Tư cách vượt
qua vòng loại
Ngày vượt
qua vòng loại
Tham dự
Thế vận hội
Tham dự gần nhất Thành tích tốt nhất
A1  Pháp 1 UEFA Chủ nhà 13 tháng 9 năm 2017 13 lần 2020 Huy chương Vàng (1984)
A2  Hoa Kỳ 3 CONCACAF Vô địch Giải vô địch bóng đá U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2022 1 tháng 7 năm 2022 14 lần 2008 Huy chương Bạc (1904)
A3  Guinée 4 CAF Đội thắng Play-off AFC–CAF 9 tháng 5 năm 2024 1 lần 1968 Hạng 11 (1968)
A4  New Zealand 2 OFC Vô địch Vòng loại bóng đá Thế vận hội Mùa hè khu vực châu Đại Dương 2023 9 tháng 9 năm 2023 3 lần 2020 Hạng 6 (2020)

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Pháp (H) 3 3 0 0 7 0 +7 9 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Hoa Kỳ 3 2 0 1 7 4 +3 6
3  New Zealand 3 1 0 2 3 8 −5 3
4  Guinée 3 0 0 3 1 6 −5 0
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà

Ở vòng tứ kết,

  • Đội nhất bảng A là Pháp đấu với đội nhì bảng BArgentina.
  • Đội nhì bảng A là Hoa Kỳ đấu với đội nhất bảng B là Maroc.

Các trận đấu

Guinée vs New Zealand

Guinée 1–2 New Zealand
  • Diawara  72'
Chi tiết
  • Garbett  25'
  • Waine  76'
Allianz Riviera, Nice
Khán giả: 4.909[5]
Guinée[6]
New Zealand[6]
GK 1 Soumaïla Sylla
RB 3 Bangaly Cissé
CB 4 Mohamed Soumah Thẻ vàng 90+9'
CB 6 Amadou Diawara
LB 13 Madiou Keita
CM 8 Naby Keïta (c) Thay ra sau 87 phút 87'
CM 17 Abdoulaye Touré Thay ra sau 73 phút 73'
RW 14 Amadou Diallo Thay ra sau 79 phút 79'
AM 10 Ilaix Moriba Thay ra sau 74 phút 74'
LW 7 Aliou Baldé
CF 12 Algassime Bah
Thay người:
MF 15 Issiaga Camara Vào sân sau 73 phút 73'
FW 11 Ousmane Camara Vào sân sau 74 phút 74'
DF 2 Naby Oularé Vào sân sau 79 phút 79'
FW 9 Henry Camara Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Kaba Diawara
GK 1 Alex Paulsen
RB 2 Michael Boxall
CB 5 Finn Surman
CB 4 Tyler Bindon
LB 3 Sam Sutton
CM 6 Joe Bell Thẻ vàng 90+6'
CM 17 Lachlan Bayliss Thay ra sau 77 phút 77'
RW 7 Matthew Garbett (c) Thay ra sau 84 phút 84'
AM 10 Sarpreet Singh
LW 14 Jay Herdman Thay ra sau 77 phút 77'
CF 9 Ben Waine
Thay người:
FW 18 Oskar van Hattum Vào sân sau 77 phút 77'
FW 19 Liam Gillion Vào sân sau 77 phút 77'
DF 13 Lukas Kelly-Heald Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên:
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Darren Bazeley

Trợ lý trọng tài:
Ahmed Al-Rashadi (Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất)
Sabet Obaid Suroor Al-Ali (Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất)
Trọng tài thứ tư:
Veronika Bernatskaia (Kyrgyzstan)
Trợ lý trọng tài video:
Khamis Al-Marri (Qatar)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Rob Dieperink (Hà Lan)

Pháp vs Hoa Kỳ

Pháp 3–0 Hoa Kỳ
Chi tiết
Khán giả: 48.721[7]
Trọng tài: Yael Falcón (Argentina)
Pháp[8]
Hoa Kỳ[8]
GK 16 Guillaume Restes
RB 5 Kiliann Sildillia Thẻ vàng 17'
CB 4 Loïc Badé
CB 2 Castello Lukeba
LB 3 Adrien Truffert
CM 6 Manu Koné Thay ra sau 87 phút 87'
CM 13 Joris Chotard
RW 12 Enzo Millot Thay ra sau 71 phút 71'
AM 10 Alexandre Lacazette (c)
LW 7 Michael Olise Thay ra sau 82 phút 82'
CF 14 Jean-Philippe Mateta Thay ra sau 71 phút 71'
Thay người:
FW 9 Arnaud Kalimuendo Vào sân sau 71 phút 71'
MF 8 Maghnes Akliouche Vào sân sau 71 phút 71'
MF 11 Désiré Doué Vào sân sau 82 phút 82'
DF 17 Soungoutou Magassa Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Thierry Henry
GK 1 Patrick Schulte
RB 2 Nathan Harriel
CB 12 Miles Robinson
CB 3 Walker Zimmerman
LB 5 John Tolkin
CM 6 Gianluca Busio Thay ra sau 71 phút 71'
CM 8 Tanner Tessmann (c)
RW 11 Paxten Aaronson Thay ra sau 76 phút 76'
AM 14 Djordje Mihailovic Thay ra sau 76 phút 76'
LW 7 Kevin Paredes Thẻ vàng 37' Thay ra sau 76 phút 76'
CF 13 Duncan McGuire Thay ra sau 86 phút 86'
Thay người:
DF 4 Maximilian Dietz Vào sân sau 71 phút 71'
MF 16 Jack McGlynn Vào sân sau 76 phút 76'
FW 10 Taylor Booth Vào sân sau 76 phút 76'
FW 9 Griffin Yow Vào sân sau 76 phút 76'
DF 17 Caleb Wiley Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên:
Serbia Marko Mitrović

Trợ lý trọng tài:
Maximiliano Del Yesso (Argentina)
Facundo Rodríguez (Argentina)
Trọng tài thứ tư:
Anahí Fernández (Uruguay)
Trợ lý trọng tài video:
Carlos del Cerro Grande (Tây Ban Nha)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Guillermo Pacheco (México)

New Zealand vs Hoa Kỳ

New Zealand 1–4 Hoa Kỳ
  • Randall  78'
Chi tiết
  • Mihailovic  10' (ph.đ.)
  • Zimmerman  12'
  • Busio  30'
  • Aaronson  58'
Khán giả: 9.468[9]
Trọng tài: Glenn Nyberg (Thụy Điển)
New Zealand[10]
Hoa Kỳ[10]
GK 1 Alex Paulsen
RB 4 Tyler Bindon
CB 5 Finn Surman
CB 2 Michael Boxall
LB 3 Sam Sutton Thẻ vàng 65'
CM 6 Joe Bell Thay ra sau 76 phút 76'
CM 7 Matthew Garbett (c)
RW 17 Lachlan Bayliss Thay ra sau 46 phút 46'
AM 10 Sarpreet Singh Thay ra sau 84 phút 84'
LW 14 Jay Herdman Thay ra sau 46 phút 46'
CF 9 Ben Waine Thay ra sau 76 phút 76'
Thay người:
FW 11 Jesse Randall Vào sân sau 46 phút 46'
FW 18 Oskar van Hattum Vào sân sau 46 phút 46'
DF 15 Matthew Sheridan Vào sân sau 76 phút 76'
DF 13 Lukas Kelly-Heald Vào sân sau 76 phút 76'
FW 19 Liam Gillion Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên:
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Darren Bazeley
GK 1 Patrick Schulte
RB 2 Nathan Harriel Thay ra sau 69 phút 69'
CB 12 Miles Robinson
CB 3 Walker Zimmerman
LB 5 John Tolkin
DM 8 Tanner Tessmann (c) Thẻ vàng 45+2'
CM 6 Gianluca Busio Thay ra sau 36 phút 36'
CM 14 Djordje Mihailovic Thay ra sau 56 phút 56'
RF 7 Kevin Paredes Thay ra sau 69 phút 69'
CF 13 Duncan McGuire Thay ra sau 57 phút 57'
LF 11 Paxten Aaronson
Thay người:
MF 16 Jack McGlynn Vào sân sau 36 phút 36'
DF 4 Maximilian Dietz Vào sân sau 56 phút 56'
FW 9 Griffin Yow Vào sân sau 57 phút 57'
MF 15 Benjamin Cremaschi Vào sân sau 69 phút 69'
FW 10 Taylor Booth Vào sân sau 69 phút 69'
Huấn luyện viên:
Serbia Marko Mitrović

Trợ lý trọng tài:
Mahbod Beigi (Thụy Điển)
Andreas Söderkvist (Thụy Điển)
Trọng tài thứ tư:
Anahí Fernández (Uruguay)
Trợ lý trọng tài video:
Carlos del Cerro Grande (Tây Ban Nha)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Katalin Kulcsár (Hungary)

Pháp vs Guinée

Pháp 1–0 Guinée
  • Sildillia  75'
Chi tiết
Khán giả: 25.965[11]
Trọng tài: Ilgiz Tantashev (Uzbekistan)
Pháp[12]
Guinée[12]
GK 16 Guillaume Restes
RB 5 Kiliann Sildillia
CB 4 Loïc Badé Thẻ vàng 45+9'
CB 2 Castello Lukeba
LB 3 Adrien Truffert
CM 8 Maghnes Akliouche Thay ra sau 59 phút 59'
CM 6 Manu Koné Thẻ vàng 87'
CM 13 Joris Chotard
AM 7 Michael Olise
CF 14 Jean-Philippe Mateta Thay ra sau 58 phút 58'
CF 10 Alexandre Lacazette (c) Thẻ vàng 49' Thay ra sau 87 phút 87'
Thay người:
FW 9 Arnaud Kalimuendo Vào sân sau 58 phút 58'
MF 12 Enzo Millot Vào sân sau 59 phút 59'
MF 11 Désiré Doué Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Thierry Henry
GK 1 Soumaïla Sylla
CB 3 Bangaly Cissé
CB 4 Mohamed Soumah
CB 13 Madiou Keita
RM 7 Aliou Baldé
CM 17 Abdoulaye Touré Thay ra sau 90+4 phút 90+4'
CM 6 Amadou Diawara
LM 14 Amadou Diallo
RF 8 Naby Keïta (c) Thẻ vàng 74' Thay ra sau 77 phút 77'
CF 12 Algassime Bah Thay ra sau 90+4 phút 90+4'
LF 10 Ilaix Moriba Thay ra sau 84 phút 84'
Thay người:
DF 2 Naby Oularé Vào sân sau 77 phút 77'
FW 11 Ousmane Camara Vào sân sau 84 phút 84'
FW 9 Henry Camara Vào sân sau 90+4 phút 90+4'
MF 15 Issiaga Camara Vào sân sau 90+4 phút 90+4'
Huấn luyện viên:
Kaba Diawara

Trợ lý trọng tài:
Andrey Tsapenko (Uzbekistan)
Timur Gaynullin (Uzbekistan)
Trọng tài thứ tư:
Veronika Bernatskaia (Kyrgyzstan)
Trợ lý trọng tài video:
Ovidiu Hațegan (România)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Mahmoud Ashour (Ai Cập)

New Zealand vs Pháp

New Zealand 0–3 Pháp
Chi tiết
Khán giả: 45.790[13]
Trọng tài: Katia García (México)
New Zealand[14]
Pháp[14]
GK 1 Alex Paulsen
RB 4 Tyler Bindon
CB 5 Finn Surman Thay ra sau 78 phút 78'
CB 2 Michael Boxall
LB 3 Sam Sutton Thay ra sau 78 phút 78'
CM 6 Joe Bell
CM 7 Matthew Garbett (c)
RW 18 Oskar van Hattum Thay ra sau 46 phút 46'
AM 10 Sarpreet Singh Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
LW 13 Lukas Kelly-Heald Thẻ vàng 63'
CF 9 Ben Waine Thay ra sau 85 phút 85'
Thay người:
MF 17 Lachlan Bayliss Vào sân sau 46 phút 46'
DF 15 Matthew Sheridan Vào sân sau 78 phút 78'
FW 14 Jay Herdman Vào sân sau 78 phút 78'
MF 16 Fin Conchie Vào sân sau 85 phút 85'
FW 19 Liam Gillion Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
Huấn luyện viên:
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Darren Bazeley
GK 1 Obed Nkambadio
CB 17 Soungoutou Magassa
CB 2 Castello Lukeba Thay ra sau 78 phút 78'
CB 19 Chrislain Matsima
RM 11 Désiré Doué Thay ra sau 78 phút 78'
CM 20 Andy Diouf
CM 21 Johann Lepenant
LM 15 Bradley Locko
AM 18 Rayan Cherki Thay ra sau 65 phút 65'
CF 14 Jean-Philippe Mateta (c) Thay ra sau 66 phút 66'
CF 9 Arnaud Kalimuendo
Thay người:
FW 7 Michael Olise Vào sân sau 65 phút 65'
MF 8 Maghnes Akliouche Vào sân sau 66 phút 66'
MF 13 Joris Chotard Vào sân sau 78 phút 78'
DF 4 Loïc Badé Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Thierry Henry

Trợ lý trọng tài:
Sandra Ramírez (México)
Karen Díaz (México)
Trọng tài thứ tư:
Anahí Fernández (Uruguay)
Trợ lý trọng tài video:
Carlos del Cerro Grande (Tây Ban Nha)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Sivakorn Pu-udom (Thái Lan)

Hoa Kỳ vs Guinée

Hoa Kỳ 3–0 Guinée
  • Mihailovic  14'
  • Paredes  31'75'
Chi tiết
Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne
Khán giả: 6.245[15]
Trọng tài: Tess Olofsson (Thụy Điển)
Hoa Kỳ[16]
Guinée[12]
GK 1 Patrick Schulte
RB 2 Nathan Harriel
CB 12 Miles Robinson
CB 3 Walker Zimmerman
LB 5 John Tolkin
DM 4 Maximilian Dietz Thẻ vàng 36' Thay ra sau 52 phút 52'
CM 8 Tanner Tessmann (c)
CM 14 Djordje Mihailovic Thay ra sau 52 phút 52'
RF 7 Kevin Paredes Thay ra sau 78 phút 78'
CF 11 Paxten Aaronson Thay ra sau 66 phút 66'
LF 9 Griffin Yow Thay ra sau 66 phút 66'
Thay người:
MF 21 Josh Atencio Vào sân sau 52 phút 52'
MF 21 Jack McGlynn Vào sân sau 52 phút 52'
FW 13 Duncan McGuire Vào sân sau 66 phút 66'
FW 10 Taylor Booth Vào sân sau 66 phút 66'
DF 17 Caleb Wiley Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Serbia Marko Mitrović
GK 1 Soumaïla Sylla Thay ra sau 46 phút 46'
CB 3 Bangaly Cissé Thay ra sau 28 phút 28'
CB 4 Mohamed Soumah
CB 13 Madiou Keita
RM 7 Aliou Baldé
CM 17 Abdoulaye Touré
CM 6 Amadou Diawara (c) Thay ra sau 63 phút 63'
LM 14 Amadou Diallo Thay ra sau 85 phút 85'
RF 11 Ousmane Camara Thẻ vàng 38'
CF 12 Algassime Bah Thay ra sau 63 phút 63'
LF 10 Ilaix Moriba
Thay người:
DF 2 Naby Oularé Vào sân sau 28 phút 28'
GK 16 Mory Keita Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Henry Camara Vào sân sau 63 phút 63'
MF 15 Issiaga Camara Vào sân sau 63 phút 63'
DF 20 Chérif Camara Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên:
Kaba Diawara

Trợ lý trọng tài:
Almira Spahić (Thụy Điển)
Francesca Di Monte (Ý)
Trọng tài thứ tư:
Frida Klarlund (Đan Mạch)
Trợ lý trọng tài video:
Paolo Valeri (Ý)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Kate Jacewicz (Úc)

Kỷ luật của bảng đấu

Điểm kỷ luật sẽ được sử dụng như một tiêu chí xếp hạng nếu thành tích tổng thể và thành tích đối đầu của các đội bằng nhau. Điểm này được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu vòng bảng như sau:

  • thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
  • thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
  • thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
  • thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;

Chỉ một trong các khoản trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu.

Đội Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
 Pháp 1 –1
 Guinée 1 1 –2
 Hoa Kỳ 1 1 1 –3
 New Zealand 1 1 1 –3

Tham khảo

  1. ^ “Match schedules confirmed for Olympic Football Tournaments at Paris 2024”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 28 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ “Paris 2024 Olympic Football Tournament: Match Schedule” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020.
  3. ^ “Paris 2024 draws produce blockbuster match-ups”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 20 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2024.
  4. ^ “Regulations for the Olympic Football Tournaments Paris 2024” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association.
  5. ^ “Match report – Guinea v New Zealand” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 24 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2024.
  6. ^ a b “Tactical Line-up – Guinea v New Zealand” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 24 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2024.
  7. ^ “Match report – France v United States” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 24 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2024.
  8. ^ a b “Tactical Line-up – France v United States” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 24 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2024.
  9. ^ “Match report – New Zealand v United States” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 27 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  10. ^ a b “Tactical Line-up – New Zealand v United States” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 27 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2024.
  11. ^ “Match report – France v Guinea” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 27 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  12. ^ a b c “Tactical Line-up – France v Guinea” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 27 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2024.
  13. ^ “Match report – New Zealand v France” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 30 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  14. ^ a b “Tactical Line-up – New Zealand v France” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 30 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2024.
  15. ^ “Match report – United States v Guinea” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 30 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  16. ^ “Tactical Line-up – United States v Guinea” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 30 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • Olympic Football Tournament Paris 2024, FIFA.com