Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |
---|---|
Địa điểm | Nhà thi đấu Thương Tiền Đại học Sư phạm Hàng Châu Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Đức Thanh Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Thiệu Hưng Trung Quốc |
Các ngày | 19 tháng 9 – 7 tháng 10 năm 2023 |
Quốc gia | 25 |
← 2018 2026 → |
Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức thi đấu tại 4 địa điểm thi đấu tại tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc[1][2], diễn ra từ 19 tháng 9 đến 7 tháng 10 năm 2023.
Lịch thi đấu
SL | Sơ loại | PL | Phân loại | 12 | Vòng 12 đội | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | CK | Chung kết |
ND↓/Ngày → | 19/09 Thứ 3 | 20/09 Thứ 4 | 21/09 Thứ 5 | 22/09 Thứ 6 | 23/09 Thứ 7 | 24/09 CN | 25/09 Thứ 2 | 26/09 Thứ 3 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | P | P | SL | 12 | ¼ | PL | ½ | PL | CK | PL |
V1 | Vòng 1 | V2 | Vòng 2 | PL | Phân loại | ½ | Bán kết | CK | Chung kết |
ND↓/Ngày → | 30/09 Thứ 7 | 01/10 CN | 02/10 Thứ 2 | 03/10 Thứ 3 | 04/10 Thứ 4 | 05/10 Thứ 5 | 06/10 Thứ 6 | 07/10 Thứ 7 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nữ | V1 | V1 | V1 | V2 | V2 | ½ | PL | CK | PL |
Bốc thăm
Lễ bốc thăm chính thức cho cả hai nội dung bóng chuyền được tổ chức vào ngày 27 tháng 7 năm 2023 tại Hàng Châu.[3]
Nam
Các đội được sắp xếp theo thứ hạng của họ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018, đối với các đội Nhóm 1 và Nhóm 2, hệ thống phân loại được sử dụng để sắp xếp, trong khi Trung Quốc, với tư cách là chủ nhà, được xếp vào Nhóm A.
|
|
|
|
|
|
Nữ
Các đội được sắp xếp theo thứ hạng của họ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đối với các đội Nhóm 1 và Nhóm 2, hệ thống phân loại được sử dụng để sắp xếp.
|
|
|
|
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam chi tiết | Iran Mahdi Jelveh Ghaziani Saber Kazemi Amin Esmaeilnezhad Amirhossein Esfandiar Javad Karimisouchelmaei Meisam Salehi Poriya Hossein Khanzadeh Firouzjah Shahrooz Homayonfarmanesh Mohammad Valizadeh Mohammad Mousavi Mohammad Reza Hazratpour Mohammad Taher Vadi | Trung Quốc Wang Dong-chen Peng Shi-kun Qu Zong-shuai Zhang Guan-hua Jiang Chuan Zhang Jing-yin Wang Bin Dai Qing-yao Wang He-bin Yu Yuan-tai Yu Yao-chen Li Yong-zhen | Nhật Bản Masahiro Yanagida Hiroto Nishiyama Kazuyuki Takahashi Takahiro Namba Akito Yamazaki Akihiro Fukatsu Keihan Takahashi Kento Asano Yudai Arai Hirohito Kashimura Kenta Takanashi |
Nữ chi tiết | Trung Quốc Yuan Xinyue Diao Linyu Gao Yi Gong Xiangyu Wang Yuanyuan Wang Yunlu Zhong Hui Li Yingying Zheng Yixin Ding Xia Wang Mengjie Wu Mengjie | Nhật Bản | Thái Lan Wipawee Srithong Piyanut Pannoy Pornpun Guedpard Thatdao Nuekjang Hattaya Bamrungsuk Pimpichaya Kokram Sasipaporn Janthawisut Ajcharaporn Kongyot Chatchu-on Moksri Thanacha Sooksod Sirima Manakij Jarasporn Bundasak |
Bảng tổng sắp huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc (CHN) | 1 | 1 | 0 | 2 |
2 | Iran (IRI) | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 | Nhật Bản (JPN) | 0 | 1 | 1 | 2 |
4 | Thái Lan (THA) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (4 đơn vị) | 2 | 2 | 2 | 6 |
Thứ hạng chung cuộc
Nam
Thứ hạng | Đội tuyển | ST | T | B |
---|---|---|---|---|
Iran | 5 | 5 | 0 | |
Trung Quốc | 5 | 4 | 1 | |
Nhật Bản | 7 | 6 | 1 | |
4 | Qatar | 6 | 4 | 2 |
5 | Pakistan | 5 | 4 | 1 |
6 | Ấn Độ | 5 | 3 | 2 |
7 | Hàn Quốc | 6 | 4 | 2 |
8 | Indonesia | 6 | 3 | 3 |
9 | Kazakhstan | 6 | 3 | 3 |
10 | Thái Lan | 5 | 1 | 4 |
11 | Đài Bắc Trung Hoa | 5 | 2 | 3 |
12 | Bahrain | 5 | 1 | 4 |
13 | Philippines | 3 | 1 | 2 |
14 | Kyrgyzstan | 2 | 0 | 2 |
15 | Mông Cổ | 2 | 0 | 2 |
16 | Hồng Kông | 2 | 0 | 2 |
17 | Afghanistan | 3 | 0 | 3 |
18 | Nepal | 2 | 0 | 2 |
19 | Campuchia | 2 | 0 | 2 |
Nữ
Thứ hạng | Đội tuyển | ST | T | B |
---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 6 | 6 | 0 | |
Nhật Bản | 7 | 6 | 1 | |
Thái Lan | 6 | 4 | 2 | |
4 | Việt Nam | 6 | 3 | 3 |
5 | Hàn Quốc | 6 | 4 | 2 |
6 | Đài Bắc Trung Hoa | 6 | 3 | 3 |
7 | CHDCND Triều Tiên | 6 | 2 | 4 |
8 | Kazakhstan | 7 | 2 | 5 |
9 | Ấn Độ | 5 | 3 | 2 |
10 | Hồng Kông | 6 | 3 | 3 |
11 | Nepal | 5 | 1 | 4 |
12 | Mông Cổ | 6 | 1 | 5 |
13 | Afghanistan | 4 | 0 | 4 |
Tham khảo
- ^ Preechachan (18 tháng 9 năm 2023). “ACTIVITIES IN FULL SWING AHEAD OF 19TH ASIAN GAMES MEN'S VOLLEYBALL COMPETITION IN HANGZHOU”. Asian Volleyball Confederation. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2023.
- ^ Josh Ball (19 tháng 9 năm 2023). “5 things you need to know as Asian Games events get under way in Hangzhou”. South China Morning Post. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Draw results for Hangzhou Asian Games team sports unveiled”. HAGOC. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2023.