Leo núi thể thao tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Leo núi thể thao tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |
---|---|
Địa điểm | Trung tâm leo núi thể thao Keqiao Yangshan |
Các ngày | 3–7 tháng 10 năm 2023 |
Vận động viên | 108 từ 16 quốc gia |
← 2018 2026 → |
Leo núi thể thao tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | ||
---|---|---|
Tốc độ | nam | nữ |
Tiếp sức tốc độ | nam | nữ |
Kết hợp | nam | nữ |
|
Leo núi thể thao tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Trung tâm leo núi thể thao Keqiao Yangshan, Thiệu Hưng, Trung Quốc, từ ngày 3 đến ngày 7 tháng 10 năm 2023.[1]
Lịch thi đấu
VL | Vòng loại | BK | Bán kết | CK | Chung kết |
ND↓/Ngày → | 3rd Thứ 3 | 4/10 Thứ 4 | 5/10 Thứ 5 | 6/10 Thứ 6 | 7/10 Thứ 7 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tốc độ Nam | VL | CK | |||||||
Tiếp sức tốc độ Nam | VL | CK | |||||||
Kết hợp Nam | VL | BK | CK | ||||||
Tốc độ Nữ | VL | CK | |||||||
Tiếp sức tốc độ Nữ | VL | CK | |||||||
Kết hợp Nữ | VL | BK | CK |
Danh sách huy chương
Nam
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Tốc độ chi tiết | Reza Alipour Iran | Long Jinbao Trung Quốc | Veddriq Leonardo Indonesia |
Tiếp sức tốc độ chi tiết | Trung Quốc Long Jinbao Wang Xinshang Wu Peng Zhang Liang | Indonesia Aspar Jaelolo Kiromal Katibin Veddriq Leonardo Rahmad Adi Mulyono | Hàn Quốc Jung Yong-jun Lee Seung-beom Lee Yong-su |
Kết hợp chi tiết | Sorato Anraku Nhật Bản | Lee Do-hyun Hàn Quốc | Pan Yufei Trung Quốc |
Nữ
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Tốc độ chi tiết | Desak Made Rita Kusuma Dewi Indonesia | Deng Lijuan Trung Quốc | Rajiah Sallsabillah Indonesia |
Tiếp sức tốc độ chi tiết | Trung Quốc Deng Lijuan Niu Di Wang Shengyan Zhang Shaoqin | Indonesia Desak Made Rita Kusuma Dewi Nurul Iqamah Alivany Ver Khadijah Rajiah Sallsabillah | Hàn Quốc Choi Na-woo Jeong Ji-min Noh Hee-ju |
Kết hợp chi tiết | Ai Mori Nhật Bản | Seo Chae-hyun Hàn Quốc | Zhang Yuetong Trung Quốc |
Bảng tổng sắp huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc (CHN) | 2 | 2 | 2 | 6 |
2 | Nhật Bản (JPN) | 2 | 0 | 0 | 2 |
3 | Indonesia (INA) | 1 | 2 | 2 | 5 |
4 | Iran (IRI) | 1 | 0 | 0 | 1 |
5 | Hàn Quốc (KOR) | 0 | 2 | 2 | 4 |
Tổng số (5 đơn vị) | 6 | 6 | 6 | 18 |
Quốc gia tham dự
Tổng cộng có 108 vận động viên đến từ 16 quốc gia tranh tài môn thể thao leo núi tại Đại hội Thể thao châu Á 2022:
- Trung Quốc (12)
- Đài Bắc Trung Hoa (2)
- Hồng Kông (6)
- Ấn Độ (7)
- Indonesia (12)
- Iran (5)
- Nhật Bản (6)
- Kazakhstan (12)
- Kuwait (1)
- Mông Cổ (5)
- Pakistan (5)
- Philippines (4)
- Singapore (5)
- Hàn Quốc (10)
- Thái Lan (12)
- Uzbekistan (4)
Liên kết ngoài
- Kỷ lục môn Leo núi thể thao Đại hội Thể thao châu Á
Tham khảo
- ^ “Sport Climbing - Competition Schedule & Results”. hangzhou2022.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.