Bloch MB.162

MB.162
Kiểu Máy bay ném bom hạng nặng
Nguồn gốc Pháp Pháp
Nhà chế tạo Société des Avions Marcel Bloch
Chuyến bay đầu 1 tháng 6 năm 1940
Giới thiệu 1943
Số lượng sản xuất 1

Bloch MB.162 là một loại máy bay ném bom hạng nặng của Pháp, do hãng Société des Avions Marcel Bloch phát triển vào cuối thập niên 1930.

Biến thể

MB.160
MB.162 Raid
MB.162.01
MB.162 Bn.5
SE.161 Languedoc

Quốc gia sử dụng

 Pháp
  • Armee de l'Air (Sau chiến tranh)
 Germany

Tính năng kỹ chiến thuật (MB.162 B5)

Bloch MB.162 B5

Dữ liệu lấy từ War Planes of the Second World War: Volume Seven [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 5
  • Chiều dài: 21,91 m (71 ft 10½ in)
  • Sải cánh: 28,10 m (92 ft 2 in)
  • Chiều cao: 3,76 m (12 ft 4 in)
  • Diện tích cánh: 109 m² (1.173 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 11.890 kg (26.158 lb)
  • Trọng lượng có tải: 19.040 kg (41.888 lb)
  • Động cơ: 4 × Gnome-Rhône 14N-48/49, 821 kW (1.100 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 551 km/h (297 kn, 342 mph) trên độ cao 5.500 m (18.045 ft)
  • Tầm bay: 2.399 km (1.296 nmi, 1.490 mi)
  • Trần bay: 9.000 m (29.530 ft)
  • Tải trên cánh: 175 kg/m² (35,7 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,17 kW/kg (0,11 hp/lb)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2 × súng máy MAC 1934 7.5 mm (.295 in)
  • 2 × pháo 20 mm Hispano-Suiza HS.404
  • Bom: 3.600 kg (7.940 lb)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • MB.220
  • SNCASE Languedoc

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Green 1967, p.106.
Tài liệu
  • Green, William. War Planes of the Second World War: Bombers and Reconnaissance Aircraft, Volume Seven. London: Macdonald, 1967.

Liên kết ngoài

  • Aviafrance(tiếng Pháp)
  • MB 162 - Dassault Aviation Lưu trữ 2008-11-19 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Société des Avions Marcel Bloch chế tạo
Chuỗi định danh

MB.60 • MB.61 • MB.71 • MB.80 • MB.81 • MB.90 • MB.110 • MB.120 • MB.130 • MB.131 • MB.133 • MB.134 • MB.135 • MB.150 • MB.151 • MB.152 • MB.153 • MB.155 • MB.157 • MB.160 • MB.161 MB.162 • MB.170 • MB.174 • MB.175 • MB.176 • MB.177 • MB.200 • MB.201 • MB.202 • MB.210 • MB.211 • MB.220 • MB.221 • MB.221 • MB.300 • MB.480 • MB.500 • MB.700

Vận tải

MB.60 • MB.61 • MB.71 • MB.80 • MB.81 • MB.160 • Languedoc • MB.220 • MB.221 • MB.300

Ném bom

MB.130 • MB.131 • MB.133 • MB.134 • MB.135 • MB.162 • MB.170 • MB.174 • MB.175 • MB.176 • MB.177 • MB.200 • MB.201 • MB.202 • MB.210 • MB.211

Tiêm kích

MB.150 • MB.151 • MB.152 • MB.153 • MB.155 • MB.157 • MB.700

Thủy phi cơ