Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2017
Dưới đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2017 ở Croatia. Mỗi đội tuyển tham gia phải đăng ký đội hình 18 người sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 2000.
Bảng A
Croatia
Huấn luyện viên: Dario Bašić[1]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Dominik Kotarski | (2000-02-10)10 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb |
2 | 2HV | Filip Hlevnjak | (2000-08-05)5 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Slaven Belupo |
3 | 2HV | David Čolina | (2000-07-19)19 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Dinamo Zagreb |
4 | 2HV | Ivan Nekić | (2000-12-24)24 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | Rijeka |
5 | 2HV | Stipe Radić | (2000-06-10)10 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Hajduk Split |
6 | 3TV | Bartol Franjić | (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb |
7 | 4TĐ | Leon Kreković | (2000-05-07)7 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Hajduk Split |
8 | 3TV | Marko Hanuljak | (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Hypo Limač Osijek |
9 | 4TĐ | Antonio Marin | (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | Dinamo Zagreb |
10 | 3TV | Jurica Pršir | (2000-05-29)29 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Dinamo Zagreb |
11 | 4TĐ | Michele Šego | (2000-08-05)5 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Hajduk Split |
12 | 1TM | Vice Baždarić | (2000-02-14)14 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Hajduk Split |
13 | 2HV | Mario Vušković | (2001-11-16)16 tháng 11, 2001 (15 tuổi) | Hajduk Split |
14 | 2HV | Tin Hrvoj | (2001-06-06)6 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | Dinamo Zagreb |
15 | 3TV | Juraj Ljubić | (2000-05-26)26 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Dinamo Zagreb |
16 | 4TĐ | Josip Mitrović | (2000-06-11)11 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Rijeka |
17 | 4TĐ | Roko Baturina | (2000-06-20)20 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | RNK Split |
18 | 3TV | Tomislav Krizmanić | (2001-04-21)21 tháng 4, 2001 (16 tuổi) | Dinamo Zagreb |
Tây Ban Nha
Huấn luyện viên: Santiago Denia[2]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Álvaro Fernández Calvo | (2000-04-10)10 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | CD San Felix |
2 | 2HV | Mateu Morey Bauzá | (2000-03-02)2 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Barcelona |
3 | 2HV | Juan Miranda | (2000-01-19)19 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Barcelona |
4 | 2HV | Hugo Guillamón Sanmartín | (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Valencia |
5 | 2HV | Víctor Chust García | (2000-03-05)5 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Real Madrid |
6 | 4TĐ | Antonio Blanco Conde | (2000-07-23)23 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Real Madrid |
7 | 4TĐ | Ferrán Torres | (2000-02-29)29 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Valencia |
8 | 3TV | Mohamed Aiman Moukhliss | (2000-02-06)6 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Real Madrid |
9 | 4TĐ | Abel Ruiz | (2000-01-28)28 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Barcelona |
10 | 3TV | Sergio Gómez | (2000-09-04)4 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Barcelona |
11 | 4TĐ | Ignacio Díaz Barragán | (2000-06-27)27 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | CD Roda |
12 | 2HV | Víctor Gómez Perea | (2000-04-01)1 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | RCD Espanyol |
13 | 1TM | Mohamed Airam Ramos Wade | (2000-04-13)13 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Real Madrid |
14 | 3TV | Álvaro García Segovia | (2000-06-01)1 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Albacete Balompié |
15 | 2HV | Eric García Martret | (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | Barcelona |
16 | 3TV | Alejandro Orellana Gómez | (2000-08-07)7 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Barcelona |
17 | 3TV | José Alonso Lara | (2000-03-07)7 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Sevilla |
18 | 3TV | César Gelabert Piña | (2000-10-31)31 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Real Madrid |
19 | 3TV | Carlos Beitia Cardos1 | (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | CD Roda |
- 1. ^ Carlos Beitia được triệu tập vào giải đấu vì chấn thương của Álvaro García Segovia.[3]
Thổ Nhĩ Kỳ
Huấn luyện viên: Mehmet Hacıoğlu[4]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Berke Özer | (2000-05-25)25 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Altınordu F.K. |
2 | 2HV | Ramazan Emirhan Civelek | (2000-01-05)5 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Galatasaray S.K. |
3 | 2HV | Bekir Melih Gökçimen | (2000-04-24)24 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Galatasaray S.K. |
4 | 2HV | Abdussamed Karnuçu | (2000-02-04)4 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Galatasaray S.K. |
5 | 2HV | Ozan Kabak | (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Galatasaray S.K. |
6 | 3TV | Sefa Akgün | (2000-06-30)30 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Trabzonspor |
7 | 3TV | Recep Gül | (2000-11-05)5 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Galatasaray S.K. |
8 | 3TV | Kerem Kesgin | (2000-11-05)5 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Bucaspor |
9 | 4TĐ | Malik Karaahmet | (2000-01-18)18 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Eintracht Frankfurt |
10 | 4TĐ | Atalay Babacan | (2000-06-11)11 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Galatasaray S.K. |
11 | 4TĐ | Yunus Akgün | (2000-07-07)7 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Galatasaray S.K. |
12 | 1TM | Ozan Can Oruç | (2000-05-26)26 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Altınordu F.K. |
13 | 2HV | Berk Çetin | (2000-02-02)2 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Borussia Mönchengladbach |
14 | 3TV | Umut Güneş | (2000-03-16)16 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | VfB Stuttgart |
15 | 2HV | Berkehan Biçer | (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Altınordu F.K. |
16 | 3TV | Egehan Gök | (2000-02-27)27 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Altınordu F.K. |
17 | 3TV | Enes İslam İlkin | (2000-01-11)11 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Samsunspor |
18 | 3TV | Hasan Adigüzel | (2000-04-03)3 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Akhisar Belediyespor |
Ý
Huấn luyện viên: Emiliano Bigica
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Simone Ghidotti | (2000-03-19)19 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Fiorentina |
2 | 2HV | Raoul Bellanova | (2000-05-17)17 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Milan |
3 | 2HV | Axel Campeol | (2000-03-05)5 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Milan |
4 | 3TV | Andrea Rizzo Pinna | (2000-01-13)13 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Atalanta |
5 | 2HV | Matteo Anzolin | (2000-11-11)11 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Vicenza |
6 | 2HV | Davide Bettella | (2000-07-07)7 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Inter |
7 | 3TV | Elia Visconti | (2000-06-30)30 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Inter |
8 | 3TV | Fabrizio Caligara | (2000-04-12)12 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Juventus |
9 | 4TĐ | Moise Kean | (2000-02-28)28 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Juventus |
10 | 3TV | Roberto Biancu | (2000-01-19)19 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Cagliari |
11 | 4TĐ | Davide Merola | (2000-03-27)27 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Inter |
12 | 1TM | Marco Carnesecchi | (2000-07-01)1 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Cesena |
13 | 2HV | Gabriele Bellodi | (2000-09-02)2 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Milan |
14 | 3TV | Hans Nicolussi Caviglia | (2000-06-18)18 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Juventus |
15 | 2HV | Antonio Candela | (2000-04-27)27 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Spezia |
16 | 3TV | Emanuel Vignato | (2000-08-24)24 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Chievo |
17 | 3TV | Manolo Portanova | (2000-06-02)2 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Lazio |
18 | 4TĐ | Pietro Pellegri | (2001-03-17)17 tháng 3, 2001 (16 tuổi) | Genoa |
Bảng B
Scotland
Huấn luyện viên: Scot Gemmill
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | Jon McCracken | (2000-05-24)24 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Norwich City | |
2 | Lewis Mayo | (2000-03-19)19 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Rangers | |
3 | Daniel Church | (2000-07-21)21 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Celtic | |
4 | Stephen Welsh | (2000-01-19)19 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Celtic | |
5 | Robbie Deas | (2000-02-27)27 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Celtic | |
6 | Jonny Mitchell | (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Falkirk | |
7 | Jack Aitchison | (2000-03-05)5 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Celtic | |
8 | Elliot Watt | (2000-03-11)11 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Wolverhampton Wanderers | |
9 | Zak Rudden | (2000-02-06)6 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Rangers | |
10 | Lewis Hutchison | (2000-02-19)19 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Aberdeen | |
11 | Glenn Middleton | (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Norwich City | |
12 | Ryan Mullen | (2001-05-18)18 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | Celtic | |
13 | Seb Ross | (2000-01-20)20 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Aberdeen | |
14 | Innes Cameron | (2000-08-22)22 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Kilmarnock | |
15 | Lewis Smith | (2000-03-16)16 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Hamilton | |
16 | Kerr McInroy | (2000-08-21)21 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Celtic | |
17 | Jordan Houston | (2000-01-20)20 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Rangers | |
18 | Aaron Reid | (2000-05-11)11 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Hearts |
Pháp
Huấn luyện viên: Lionel Rouxel[5]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Nathan Cremillieux | ( 2000 -01-09)9 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Saint-Etienne |
2 | 2HV | Vincent Collet | ( 2000 -03-23)23 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Metz |
3 | 2HV | Hakim Guenouche | ( 2000 -05-30)30 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Nancy |
4 | 2HV | William Bianda | ( 2000 -04-30)30 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Lens |
5 | 2HV | Andy Pelmard | ( 2000 -03-12)12 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Nice |
6 | 3TV | Claudio Gomes | ( 2000 -07-23)23 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Paris Saint-Germain |
7 | 4TĐ | Yacine Adli | ( 2000 -07-29)29 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Paris Saint-Germain |
8 | 3TV | Aurélien Tchouameni | ( 2000 -01-27)27 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Bordeaux |
9 | 4TĐ | Amine Gouiri | ( 2000 -02-16)16 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Lyon |
10 | 3TV | Maxence Caqueret | ( 2000 -02-15)15 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Lyon |
11 | 4TĐ | Willem Geubbels | ( 2001 -08-16)16 tháng 8, 2001 (15 tuổi) | Lyon |
12 | 4TĐ | Alan Kerouedan | ( 2000 -01-12)12 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Stade Rennais |
13 | 4TĐ | Alexis Flips | ( 2000 -01-18)18 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Lille |
14 | 3TV | Mathis Picouleau | ( 2000 -05-08)8 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Stade Rennais |
15 | 2HV | John Da | ( 2000 -03-03)3 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Nancy |
16 | 1TM | Yahia Fofana | ( 2000 -08-21)21 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Le Havre |
17 | 2HV | Maxence Lacroix | ( 2000 -04-06)6 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Sochaux |
18 | 4TĐ | Wilson Isidor | ( 2000 -08-27)27 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Stade Rennais |
Hungary
Huấn luyện viên: Zoltán Szélesi
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Balázs Ásványi | (2001-05-13)13 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | Puskás Akadémia |
2 | 2HV | Krisztián Kovács | (2000-05-29)29 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Győri ETO |
3 | 2HV | Martin Majnovics | (2000-10-26)26 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Mattersburg |
4 | 2HV | Balázs Opavszky | (2000-02-18)18 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Vasas |
6 | 3TV | Dominik Szoboszlai | (2000-10-25)25 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Salzburg |
7 | 4TĐ | Krisztofer Szerető | (2000-01-10)10 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Stoke City |
8 | 3TV | András Csonka | (2000-05-01)1 tháng 5, 2000 (17 tuổi) | Ferencváros |
9 | 4TĐ | Norbert Szendrei | (2000-03-27)27 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Budapest Honvéd |
10 | 3TV | Szabolcs Schön | (2000-09-27)27 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Ajax |
11 | 4TĐ | Márk Bencze | (2000-01-30)30 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Vitesse |
14 | 2HV | Attila Mocsi | (2000-05-29)29 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Győri ETO |
15 | 2HV | Gergő Bolla | (2000-02-22)22 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Haladás |
17 | 4TĐ | Kevin Csoboth | (2000-06-20)20 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Benfica |
19 | 4TĐ | Alexander Torvund | (2000-08-01)1 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Vasas |
20 | 3TV | Tamás Kiss | (2000-11-24)24 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Haladás |
21 | 4TĐ | Norman Timári | (2000-02-18)18 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Puskás Akadémia |
22 | 1TM | István Oroszi | (2000-09-14)14 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Ferencváros |
23 | 2HV | Dominik Arday | (2000-12-08)8 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | Vasas |
Quần đảo Faroe
Huấn luyện viên: Áki Johansen
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Bárður á Reynatrøð | 8 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 17 | 0 | Víkingur Gøta | ||
12 | 1TM | Bjarti Vitalis Mørk | 7 tháng 6, 2001 (23 tuổi) | 2 | 0 | HB Tórshavn | ||
2 | 2HV | Sjúrður Pauli Chin Nielsen | 18 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 18 | 0 | NSÍ Runavík | ||
4 | 2HV | Dann Fróðason | 27 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 13 | 0 | 07 Vestur | ||
3 | 2HV | Andrias Edmundsson | 18 tháng 12, 2000 (23 tuổi) | 3 | 0 | B68 Toftir | ||
17 | 2HV | Sveinur Lava Olsen | 14 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | 9 | 0 | HB Tórshavn | ||
8 | 3TV | Asbjørn Heðinsson | 19 tháng 12, 2000 (23 tuổi) | 12 | 0 | 07 Vestur | ||
14 | 2HV | Bjarni Brimnes | 21 tháng 5, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | HB Tórshavn | ||
6 | 3TV | Magnus Holm Jacobsen | 23 tháng 5, 2000 (24 tuổi) | 17 | 0 | B36 Tórshavn | ||
7 | 3TV | Hanus Sørensen | 1 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | 12 | 0 | FC Midtjylland | ||
18 | 3TV | Sølvi Sigvardsen | 18 tháng 10, 2000 (23 tuổi) | 11 | 0 | NSÍ Runavík | ||
9 | 3TV | Stefan Radosavljevic | 8 tháng 9, 2000 (23 tuổi) | 6 | 0 | TB Tvøroyri | ||
16 | 3TV | Símun Sólheim | 25 tháng 2, 2001 (23 tuổi) | 6 | 0 | HB Tórshavn | ||
19 | 3TV | Filip í Liða | 6 tháng 11, 2000 (23 tuổi) | 9 | 0 | AB Argir | ||
20 | 3TV | Jákup Joensen | 27 tháng 2, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | Skála ÍF | ||
15 | 4TĐ | Tórur Jacobsen | 24 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 12 | 3 | KÍ Klaksvík | ||
13 | 4TĐ | Steffan Løkin | 13 tháng 11, 2000 (23 tuổi) | 8 | 2 | NSÍ Runavík | ||
11 | 4TĐ | Elias El Moustage | 30 tháng 5, 2001 (23 tuổi) | 9 | 0 | AaB |
Bảng C
Đức
Huấn luyện viên: Christian Wück[6]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Luca Plogmann | (2000-03-10)10 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Werder Bremen |
2 | 2HV | Alexander Nitzl | (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Bayern Munich |
3 | 2HV | Pascal Hackethal | (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Werder Bremen |
4 | 2HV | Dominik Becker | (2000-01-09)9 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | 1. FC Köln |
5 | 2HV | Jan Boller | (2000-03-14)14 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Bayer Leverkusen |
6 | 3TV | Noah Awuku | (2000-01-09)9 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Holstein Kiel |
7 | 3TV | Sahverdi Cetin | (2000-09-28)28 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Eintracht Frankfurt |
8 | 3TV | Erik Majetschak | (2000-03-01)1 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | RB Leipzig |
9 | 4TĐ | Jann-Fiete Arp | (2000-01-06)6 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Hamburger SV |
10 | 3TV | Elias Abouchabaka | (2000-03-31)31 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | RB Leipzig |
11 | 4TĐ | Eric Hottmann | (2000-02-08)8 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | VfB Stuttgart |
12 | 1TM | Luis Klatte | (2000-03-01)1 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Hertha BSC |
13 | 4TĐ | Dennis Jastrzembski | (2000-02-20)20 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Hertha BSC |
14 | 3TV | Yannik Keitel | (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | SC Freiburg |
15 | 3TV | Kilian Ludewig | (2000-03-05)5 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | RB Leipzig |
16 | 2HV | Lukas Mai | (2000-03-31)31 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Bayern Munich |
17 | 4TĐ | Maurice Malone | (2000-08-17)17 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | FC Augsburg |
18 | 3TV | John Yeboah | (2000-06-23)23 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | VfL Wolfsburg |
Cộng hòa Ireland
Huấn luyện viên: Colin O'Brien[7]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Brian Maher | (2000-11-01)1 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | St Patrick's Athletic |
2 | 2HV | Lee O'Connor | (2000-07-28)28 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Manchester United |
3 | 2HV | Kameron Ledwidge | (2001-04-07)7 tháng 4, 2001 (16 tuổi) | St Kevin's Boys |
4 | 2HV | Jordan Doherty | (2000-08-29)29 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Sheffield United |
5 | 2HV | Nathan Collins | (2001-04-30)30 tháng 4, 2001 (16 tuổi) | Stoke City |
6 | 3TV | Aaron Bolger | (2000-02-02)2 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Shamrock Rovers |
7 | 3TV | Luke Nolan | (2000-08-21)21 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | St Patrick's Athletic |
8 | 4TĐ | Callum Thompson | (2001-04-20)20 tháng 4, 2001 (16 tuổi) | Wolverhampton Wanderers |
9 | 4TĐ | Rowan Roache | (2000-02-09)9 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Blackpool |
10 | 4TĐ | Adam Idah | (2001-02-11)11 tháng 2, 2001 (16 tuổi) | College Corinthians |
11 | 4TĐ | Aaron Connolly | (2000-01-28)28 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Brighton & Hove Albion |
12 | 3TV | Brandon Kavanagh | (2000-09-21)21 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Bohemians |
13 | 2HV | Daryl Walsh | (2000-06-14)14 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Waterford |
14 | 3TV | Richard O'Farrell | (2000-09-18)18 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | St Patrick's Athletic |
15 | 2HV | Joe Redmond | (2000-01-23)23 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Birmingham City |
16 | 1TM | Kian Clarke | (2001-05-09)9 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | Bohemians |
17 | 3TV | Gavin Kilkenny | (2000-02-01)1 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Bournemouth |
18 | 3TV | Tyreik Wright | (2001-09-22)22 tháng 9, 2001 (15 tuổi) | Lakewood AFC |
Serbia
Huấn luyện viên: Perica Ognjenović
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Miloš Gordić | (2000-03-05)5 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | 8 | 0 | Red Star Belgrade |
2 | 2HV | Aleksandar Kostić | (2000-01-24)24 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | 8 | 0 | Red Star Belgrade |
3 | 2HV | Zlatan Šehović | (2000-08-08)8 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | 11 | 0 | Partizan |
4 | 3TV | Ivan Ilić | (2001-03-17)17 tháng 3, 2001 (16 tuổi) | 13 | 0 | Red Star Belgrade |
5 | 2HV | Svetozar Marković | (2000-03-23)23 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | 9 | 0 | Partizan |
6 | 2HV | Jovan Vladimir Pavlović | (2000-02-11)11 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | 10 | 1 | Sport Team Banja Luka |
7 | 3TV | Marko Janković | (2000-08-29)29 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | 5 | 0 | Red Star Belgrade |
8 | 3TV | Željko Gavrić | (2000-12-05)5 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | 13 | 3 | Red Star Belgrade |
9 | 4TĐ | Filip Stuparević | (2000-08-30)30 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | 13 | 8 | Voždovac |
10 | 3TV | Armin Đerlek (captain) | (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | 14 | 4 | Partizan |
11 | 3TV | Mihajlo Nešković | (2000-02-09)9 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | 10 | 0 | Vojvodina |
12 | 1TM | Aleksa Milojević | (2000-01-08)8 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | 9 | 0 | Jagodina |
14 | 3TV | Vanja Zvekanov | (2000-05-25)25 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | 4 | 0 | Spartak Subotica |
15 | 4TĐ | Jovan Kokir | (2000-04-25)25 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | 9 | 0 | Partizan |
16 | 2HV | Dimitrije Kamenović | (2000-07-16)16 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | 11 | 1 | Čukarički |
17 | 3TV | Milutin Vidosavljević | (2001-02-21)21 tháng 2, 2001 (16 tuổi) | 9 | 1 | Čukarički |
18 | 3TV | Slobodan Tedić | (2000-04-13)13 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | 2 | 0 | Vojvodina |
20 | 3TV | Mateja Zuvić | (2000-02-13)13 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | 2 | 0 | Partizan |
Bosnia và Herzegovina
Huấn luyện viên: Sakib Malkočević[8]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jasmin Krsic | 2 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 11 | 0 | Željezničar |
3 | 2HV | Dobrica Tegeltija | 6 tháng 10, 2000 (23 tuổi) | 11 | 2 | Vojvodina |
2 | 2HV | Enio Zilić | 12 tháng 7, 2000 (24 tuổi) | 9 | 0 | Željezničar |
4 | 2HV | Dino-Samuel Kurbegović | 21 tháng 12, 2000 (23 tuổi) | 6 | 0 | Mainz 05 |
5 | 2HV | Rijad Sadiku (captain) | 18 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 21 | 0 | Sarajevo |
6 | 2HV | Jusuf Gazibegović | 11 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 13 | 0 | Red Bull Salzburg |
7 | 3TV | Marko Brkić | 11 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 4 | 0 | Red Star Belgrade |
8 | 3TV | Stefan Santrač | 24 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 12 | 0 | Red Star Belgrade |
9 | 3TV | Džani Salčin | 19 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 9 | 0 | Sarajevo |
10 | 4TĐ | Milan Šikanjić | 3 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 10 | 2 | Red Star Belgrade |
11 | 3TV | Eldin Omerović | 26 tháng 5, 2000 (24 tuổi) | 13 | 2 | Sloboda Tuzla |
12 | 1TM | Matej Perković | 6 tháng 5, 2000 (24 tuổi) | 5 | 0 | Široki Brijeg |
13 | 2HV | Emir Sejdović | 25 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 5 | 0 | FSV Frankfurt |
14 | 3TV | Armin Imamović | 17 tháng 2, 2000 (24 tuổi) | 13 | 2 | Sarajevo |
15 | 2HV | Nemanja Vještica | 1 tháng 2, 2000 (24 tuổi) | 5 | 0 | Partizan |
16 | 3TV | Domagoj Marušić | 19 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 9 | 0 | Široki Brijeg |
17 | 4TĐ | Elvis Mehanović | 10 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 8 | 0 | Genk |
18 | 4TĐ | Milan Savić | 19 tháng 5, 2000 (24 tuổi) | 11 | 3 | Red Star Belgrade |
Bảng D
Hà Lan
Huấn luyện viên: Kees Van Wonderen
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jasper Schendelaar | (2000-09-02)2 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | AZ |
2 | 2HV | Lutsharel Geertruida | (2000-07-18)18 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Feyenoord |
3 | 2HV | Tijn Daverveld | (2000-04-29)29 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | PSV |
4 | 2HV | Mitchel Bakker | (2000-06-20)20 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Ajax |
5 | 2HV | Kik Pierie | (2000-07-20)20 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Heerenveen |
6 | 3TV | Achraf El Bouchataoui | (2000-01-12)12 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Feyenoord |
7 | 4TĐ | Mohamed Mallahi | (2000-02-13)13 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Utrecht |
8 | 3TV | Dogucan Haspolat | (2000-02-11)11 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Excelsior |
9 | 4TĐ | Thomas Buitink | (2000-06-14)14 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Vitesse |
10 | 3TV | Juan Familia Castillo | (2000-01-13)13 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Chelsea |
11 | 4TĐ | Zakaria Aboukhlal | (2000-02-18)18 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Willem II |
12 | 2HV | Tommy St. Jago | (2000-01-03)3 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Utrecht |
13 | 2HV | Justin de Haas | (2000-02-01)1 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | AZ |
14 | 3TV | Thijs Oosting | (2000-05-02)2 tháng 5, 2000 (17 tuổi) | AZ |
15 | 3TV | Andrew Mendonca | (2000-07-09)9 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | PSV |
16 | 1TM | Fabian de Keijzer | (2000-05-10)10 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Utrecht |
17 | 4TĐ | Myron Boadu | (2001-01-14)14 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | AZ |
18 | 4TĐ | Delano Ladan | (2000-02-09)9 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ADO Den Haag |
Na Uy
Huấn luyện viên: Erland Johnsen
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mads Christiansen | (2000-10-21)21 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Lillestrøm |
2 | 2HV | Fabian Rimestad | (2000-01-13)13 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Fana |
3 | 3TV | Emil Kalsaas | (2000-07-07)7 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Fyllingsdalen |
4 | 3TV | Colin Rösler | (2000-04-22)22 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Manchester City |
5 | 2HV | Erik Tobias Sandberg | (2000-02-27)27 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Lillestrøm |
6 | 3TV | Johan Hove | (2000-09-07)7 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Sogndal |
7 | 3TV | Mikael Ugland | (2000-01-24)24 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Start |
8 | 2HV | Anders Waagan | (2000-02-18)18 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Aalesund |
9 | 4TĐ | Erik Botheim | (2000-01-10)10 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Rosenborg |
10 | 3TV | Jørgen Strand Larsen | (2000-02-06)6 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Sarpsborg 08 |
11 | 3TV | Håkon Evjen | (2000-02-14)14 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Bodø/Glimt |
12 | 1TM | Lars Kvarekvål | (2000-02-05)5 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Stabæk |
13 | 3TV | Edvard Sandvik Tagseth | (2001-01-23)23 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | Liverpool |
14 | 4TĐ | Erling Braut Håland | (2000-07-21)21 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Molde |
15 | 2HV | Jesper Daland | (2000-01-06)6 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Stabæk |
16 | 3TV | Halldor Stenevik | (2000-02-02)2 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Brann |
17 | 2HV | Andreas Uran | (2000-02-01)1 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Molde |
18 | 3TV | Elias Flø | (2000-01-16)16 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Hødd |
Ukraina
Huấn luyện viên: Serhiy Popov[9]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Viktor Babichyn | (2000-08-22)22 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | FC Dnipro |
3 | 2HV | Roman Slyva | (2000-09-23)23 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Karpaty School of Physical Culture |
4 | 2HV | Ihor Snurnitsyn | (2000-03-07)7 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Olimpik Donetsk |
5 | 2HV | Oleksandr Syrota | (2000-06-11)11 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Dynamo Kyiv |
7 | 4TĐ | Vladyslav Supriaha | (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | FC Dnipro |
8 | 3TV | Oleksiy Kashchuk | (2000-06-29)29 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Shakhtar Donetsk |
9 | 3TV | Artur Vashchyshyn | (2000-06-11)11 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Dynamo Kyiv |
10 | 3TV | Heorhii Tsitaishvili | (2000-11-18)18 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Dynamo Kyiv |
11 | 4TĐ | Yevhen Isaienko | (2000-08-07)7 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Dynamo Kyiv |
12 | 1TM | Junior Ltaif Dani | (2000-05-01)1 tháng 5, 2000 (17 tuổi) | Olimpik Donetsk |
13 | 2HV | Illya Malyshkin | (2000-03-10)10 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Dynamo Kyiv |
14 | 3TV | Mykyta Tytaievskyi | (2000-01-13)13 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Chornomorets Odessa |
15 | 3TV | Petro Kharzhevskyi | (2000-01-03)3 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Karpaty School of Physical Culture |
16 | 3TV | Vikentiy Voloshyn | (2001-04-17)17 tháng 4, 2001 (16 tuổi) | Dynamo Kyiv |
17 | 4TĐ | Artem Kholod | (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Shakhtar Donetsk |
18 | 3TV | Bohdan Biloshevskyi | (2000-01-12)12 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Dynamo Kyiv |
19 | 2HV | Bohdan Kurtiak | (2000-03-11)11 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Karpaty Lviv |
22 | 3TV | Vadym Mashchenko | (2000-07-26)26 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Dynamo Kyiv |
Anh
Huấn luyện viên: Steve Cooper[10]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Josef Bursik | (2000-07-12)12 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | AFC Wimbledon |
2 | 2HV | Timothy Eyoma | (2000-01-29)29 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Tottenham Hotspur |
3 | 2HV | Lewis Gibson | (2000-07-19)19 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Newcastle United |
4 | 3TV | George McEachran | (2000-08-30)30 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Chelsea |
5 | 2HV | Marc Guéhi | (2000-07-13)13 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Chelsea |
6 | 2HV | Jonathan Panzo | (2000-10-25)25 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Chelsea |
7 | 4TĐ | Phil Foden | (2000-05-28)28 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Manchester City |
8 | 3TV | Tashan Oakley-Boothe | (2000-02-14)14 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Tottenham Hotspur |
9 | 4TĐ | Rhian Brewster | (2000-04-01)1 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Liverpool |
10 | 4TĐ | Callum Hudson-Odoi | (2000-11-07)7 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Chelsea |
11 | 4TĐ | Jadon Sancho | (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Manchester City |
12 | 3TV | Reo Griffiths | (2000-06-27)27 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Tottenham Hotspur |
13 | 1TM | Curtis Anderson | (2000-09-27)27 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Manchester City |
14 | 2HV | Jake Vokins | (2000-03-17)17 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Southampton |
15 | 3TV | Alexander Denny | (2000-04-12)12 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Everton |
16 | 4TĐ | Danny Loader | (2000-08-28)28 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Reading |
17 | 3TV | Aidan Barlow | (2000-01-10)10 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Manchester United |
18 | 4TĐ | Emile Smith-Rowe | (2000-07-28)28 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Arsenal |
19 | 2HV | Joel Latibeaudiere1 | (2000-01-06)6 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Manchester City |
- 1. ^ Joel Latibeaudiere được triệu tập vào giải đấu vì chấn thương của Tashan Oakley-Boothe.[11]
Tham khảo
- ^ “Izbornik Bašić objavio popis igrača za EP U-17”. www.hns-cff.hr (bằng tiếng Croatia).
- ^ “Convocatoria de la Selección para el Campeonato de Europa de Croacia”. www.sefutbol.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Álvaro García Segura sufre una lesión en el menisco”. www.sefutbol.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ “U17 Milliler, Hırvatistan'daki ilk antrenmanını yaptı”. www.tff.org (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ).
- ^ “Les dix-huit joueurs pour l'Euro 2017”. Fédération Française de Football (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ “U 17-EURO: Wück nominiert 18 Spieler”. DFB - Deutscher Fußball-Bund e.V. (bằng tiếng Đức).
- ^ “O'Brien names squad for EURO U17 Finals”. www.fai.ie (bằng tiếng Anh).
- ^ “Malkočević odabrao 18 igrača za Euro”. N/FSBIH - Nogometni/Fudbalski Savez Bosne i Hercegovine (bằng tiếng Bosnia).
- ^ of Ukraina, Football Federation. “U-17: Popov's pick for the Euro 2017 (U-17: вибір Попова на Євро-2017)”. www.ffu.org.ua (bằng tiếng Ukraina).
- ^ Association, The Football. “Cooper names Euro squad”. www.thefa.com (bằng tiếng Anh).
- ^ https://twitter.com/Anh/status/865171362477953024
Liên kết ngoài
- Squads on UEFA.com
Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu