Hô Chinh thiền vu
Hô Chinh 呼徵 | |
---|---|
Thiền vu Nam Hung Nô | |
Nhiệm kỳ 178─179 | |
Tiền nhiệm | Đồ Đặc Nhược Thi Trục Tựu |
Kế nhiệm | Khương Cừ |
Thông tin cá nhân | |
Mất | 179 |
Giới tính | nam |
Gia quyến | |
Thân phụ | Đồ Đặc Nhược Thi Trục Tựu thiền vu |
[sửa trên Wikidata]x • t • s |
Hô Chinh thiền vu (giản thể: 呼征单于; phồn thể: 呼徵單于; bính âm: Hūzhēngchányú, ?-179). Năm 178, Đồ Đặc Nhược Thi Trục Tựu Thiền Vu mất, con trai kế vị và lấy hiệu là Hô Chinh thiền vu. Năm 179, thiền vua và trung lãng tướng Trương Tư bất hòa, rồi bị Trương Tu giết chết.
Tham khảo
- Hậu Hán thư - Nam Hung Nô truyện
Tiền vị: Đồ Đặc Nhược Thi Trục Tựu | Thiền vu Nam Hung Nô 178─179 | Kế vị: Khương Cừ |
Nam Hung Nô thiền vu | |
---|---|
Hải Lạc Thi Trục Đê / Khâu Phù Vưu Đê / Y Phạt Vu Lự Đê / Hải Đồng Thi Trục Hầu Đê / Khâu Trừ Xa Lâm Đê / Hồ Tà Thi Trục Hầu Đê / Y Đồ Vu Lư Đê / Hưu Lan Thi Trục Hầu Đê / An Quốc / Đình Độc Thi Trục Hầu Đê / Vạn Thị Thi Trục Hầu Đê / Ô Kê Hầu Thi Trục Đê / Khứ Đặc Nhược Thi Trục Tựu / Khuyết / Hô Lan Nhược Thi Trục Tựu / Y Lăng Thi Trục Tựu / Đồ Đặc Nhược Thi Trục Tựu / Hô Chinh / Khương Cừ / Trì Chí Thi Trục Hầu / Tu Bặc Cốt Đô Hầu | |
Tự lập hoặc không được thừa nhận | |
Thúc Kiện / Xa Nữu / Tu Bốc Cốt Đô Hầu |
Bài viết tiểu sử nhân vật Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|