Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 – Khu vực châu Á

Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 – Khu vực châu Á
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàVòng 1:
Jordan và Trung Quốc (Bảng A)
Iran và Syria (Bảng B)
Qatar và Singapore (Bảng C)
Liban và Hàn Quốc (Bảng D)
Malaysia và Ả Rập Xê Út (Bảng E)
Nhật Bản và UAE (Bảng F)
Vòng 2: Qatar
Thời gian8 tháng 4 – 28 tháng 10 năm 1993
Số đội30 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu119
Số bàn thắng405 (3,4 bàn/trận)
Vua phá lướiNhật Bản Kazuyoshi Miura
(13 bàn)
← 1990
1998
Vòng loại châu Á (AFC)
  • x
  • t
  • s

Khu vực châu Á của vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 đóng vai trò là vòng loại cho Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 dành cho các đội tuyển quốc gia thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC). Tổng cộng có 2 suất trực tiếp trong tống số 24 suất thi đấu tại vòng chung kết có sẵn cho các đội tuyển AFC.

Thể thức thi đấu

Châu Á được phân bổ 2 suất vào vòng chung kết. Quá trình vòng loại bao gồm hai vòng:

  • Vòng 1: 29 đội được chia thành 6 bảng, mỗi bảng 4 hoặc 5 đội, thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm. Đội đứng đầu mỗi bảng lọt vào vòng tiếp theo.
  • Vòng 2 (vòng cuối): 6 đội thi đấu vòng tròn một lượt tại một địa điểm tập trung. Hai đội đứng đầu sẽ giành quyền vào vòng chung kết.

Vòng 1

Bảng A

Các trận đấu được tổ chức tại Jordan (lượt đi) và Trung Quốc (lượt về).

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iraq 8 6 1 1 28 4 +24 13 Vòng loại cuối cùng 1–0 3–0 4–0 4–0
2  Trung Quốc 8 6 0 2 18 4 +14 12 2–1 1–0 4–1 3–0
3  Yemen 8 3 2 3 12 13 −1 8 1–6 1–0 1–1 5–1
4  Jordan 8 2 3 3 12 15 −3 7 1–1 0–3 1–1 3–1
5  Pakistan 8 0 0 8 2 36 −34 0 0–8 0–5 0–3 0–5
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Jordan 1–1 Yemen
Al-Grimaz  65' Chi tiết Shadli  72'
Sân vận động Al-Hassan, Irbid
Trọng tài: Mohamed Al-Mulla Abdalaziz (UAE)
Pakistan 0–5 Trung Quốc
Chi tiết Gao Hongbo  38'
Cai Sheng 55'59'82'
Hao Haidong  71'
Sân vận động Al-Hassan, Irbid
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Ammar Ammar (Liban)

Jordan 1–1 Iraq
Jeris Tadrus  16' Chi tiết Khalaf  75'
Sân vận động Al-Hassan, Irbid
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Pirom Un-Prasert (Thái Lan)
Yemen 5–1 Pakistan
Omar Mubarak  20'53'
Ahmed Bareed  77'
Wagdan Mahmoud Shadli  80'
Mohamed Hassan Abdullah  82'
Chi tiết Tahir Agha  12'
Sân vận động Al-Hassan, Irbid
Khán giả: 500
Trọng tài: Hossein Askari Milajerdi (Iran)

Jordan 0–3 Trung Quốc
Chi tiết Gao Hongbo  61'
Wu Qunli  66'
Cai Sheng  89'
Sân vận động Al-Hassan, Irbid
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Hossein Askari Milajerdi (Iran)
Yemen 1–6 Iraq
Asam Duraiban  16' Chi tiết Hussein  1'
A.Kadhim  22'76'
M.Kadhim  35'
Radhi  55'
Qais  73'
Sân vận động Al-Hassan, Irbid
Trọng tài: Ammar Ammar (Liban)

Pakistan 0–8 Iraq
Chi tiết Hussein  12'
Qais  21'70'
A.Kadhim  27'75'
Radhi  44'
Khalaf  77'
Saddam  88'
Sân vận động Al-Hassan, Irbid
Khán giả: 800
Trọng tài: Mohamed Al-Mulla Abdalaziz (UAE)
Yemen 1–0 Trung Quốc
Saleh Rabiah Ben  62' Chi tiết
Sân vận động Al-Hassan, Irbid
Khán giả: 800
Trọng tài: Jamal Al Sharif (Syria)

Jordan 3–1 Pakistan
Mohammad Muharam  8'89'
Hisham Abdul-Munam  90'
Chi tiết Abdul Farooq  80'
Sân vận động Al-Hassan, Irbid
Trọng tài: Jamal Al Sharif (Syria)
Iraq 1–0 Trung Quốc
Radhi  55' Chi tiết
Sân vận động Al-Hassan, Irbid
Trọng tài: Pirom Un-Prasert (Thái Lan)

Yemen 1–1 Jordan
Sharaf Mahfood  52' Chi tiết Aref Al-Shewaier  73'
Trọng tài: Ali Mohamed Bujsaim (UAE)
Trung Quốc 3–0 Pakistan
Gao Hongbo  60'89'
Hao Haidong  62'
Chi tiết
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Kim Jong Sik (CHDCND Triều Tiên)

Iraq 4–0 Jordan
Hussein  3'17'
Kadhim  25'
Radhi  52'
Chi tiết
Pakistan 0–3 Yemen
Chi tiết Al-Brid  39'72'
Hassan  77'

Trung Quốc 4–1 Jordan
Li Bing  16'76'
Gao Hongbo  50'80'
Chi tiết Jamal Abu Abed  56'
Khán giả: 40.000
Trọng tài: An Bong-ki (Hàn Quốc)
Iraq 3–0 Yemen
Saddam  46'
Qais  64'
Hussein  80'
Chi tiết
Trọng tài: Santos Jose Manuel (Ma Cao)

Iraq 4–0 Pakistan
Qais  16'67'
Shenaishil  37'
Daham  64'
Trung Quốc 1–0 Yemen
Xu Hong  73' Chi tiết

Pakistan 0–5 Jordan
Chi tiết Subhi Al-Gnimaz  14'70'
Jeris Tadrus  28'
Mohammad Muharam  43'
Ahmad Al-Bashir  44'
Trọng tài: Santos Jose Manuel (Ma Cao)
Trung Quốc 2–1 Iraq
Xu Hong  63'
Zhao Faqing  89'
Chi tiết Emmanuel  47'
Trọng tài: Ali Mohamed Bujsaim (UAE)

Bảng B

Các trận đấu được tổ chức tại Iran (lượt đi) và Syria (lượt về).

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iran 6 3 3 0 15 2 +13 9 Vòng loại cuối cùng 1–1 0–0 6–0
2  Syria 6 3 3 0 14 4 +10 9 1–1 2–1 8–1
3  Oman 6 2 2 2 10 5 +5 6 0–1 0–0 2–1
4  Đài Bắc Trung Hoa 6 0 0 6 3 31 −28 0 0–6 0–2 1–7
5  Myanmar (W) 0 0 0 0 0 0 0 0 Rút lui
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(W) Rút lui
Iran 0–0 Oman
Chi tiết
Khán giả: 60.000
Trọng tài: Shinichiro Obata (Nhật Bản)
Đài Bắc Trung Hoa 0–2 Syria
Chi tiết Afash  15'
Kadir  42'
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Mohamed Jouini (Tunisia)

Oman 0–0 Syria
Chi tiết
Khán giả: 70.000
Trọng tài: Shinichiro Obata (Nhật Bản)
Iran 6–0 Đài Bắc Trung Hoa
Hamid Estili  18'
Modir Roosta  40'46'50'75'
Ali Daei  43'
Chi tiết
Khán giả: 80.000
Trọng tài: Soman Tahoosh (Ấn Độ)

Oman 2–1 Đài Bắc Trung Hoa
Yousuf Saleh Al-Alawi  29'
Yunis Aman Al-Naseeb  35'
Chi tiết Chen Fu-Yuan  78'
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Abu Loom (Jordan)
Iran 1–1 Syria
Modir Roosta  63' Chi tiết Abdul Latif Helou  82'
Khán giả: 80.000
Trọng tài: Pierluigi Paretto (Ý)

Oman 0–1 Iran
Chi tiết Hamid Derakhshan  36'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Abdullah Kathiraveloo (Malaysia)
Syria 8–1 Đài Bắc Trung Hoa
Abdul Latif Helou  3'71'
Jamal Kazem  6'
Munaf Ramadan  12'
Ali Cheikh Dib  19' (ph.đ.)
Mohammad Afash  23'45'
Nizar Mahrous  80'
Chi tiết Chen Jiunn-ming  39'
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Al-Ikidat (Jordan)

Syria 2–1 Oman
Nizar Mahrous  45'
Mohamad Moustafa Kadir  62' (ph.đ.)
Chi tiết Hamdan Abdulla Al-Moamari  57'
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Nasri Abdul Azim (Ai Cập)
Đài Bắc Trung Hoa 0–6 Iran
Chi tiết Hamid Derakhshan  8'
Majid Namjoo-Motlagh  15' (ph.đ.)
Ali Daei  19'48'
Mehdi Abtahi  22'
Hamid Estili  74'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Mohamed Nazri Abdullah (Malaysia)

Đài Bắc Trung Hoa 1–7 Oman
Yeh Ching-Tueng  66' Chi tiết Yousuf Saleh Al-Alawi  6'
Mohammed Abdul Noor  15'88'
Rashid Al-Wahaibi  34'82'
Mattar Al-Mukhaini  64'
Nabil Al-Siyabi  74'
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Saleh (Liban)
Syria 1–1 Iran
Mohamad Moustafa Kadir  89' (ph.đ.) Chi tiết Hamid Derakhshan  15'
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Vassilios Nikakis (Hy Lạp)

Bảng C

Các trận đấu được tổ chức tại Qatar (lượt đi) và Singapore (lượt về).[1]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  CHDCND Triều Tiên 8 7 1 0 19 6 +13 15 Vòng loại cuối cùng 2–2 2–1 4–0 3–0
2  Qatar 8 5 1 2 22 8 +14 11 1–2 4–1 3–1 4–0
3  Singapore 8 5 0 3 12 12 0 10 1–3 1–0 2–1 1–0
4  Indonesia 8 1 0 7 6 19 −13 2 1–2 1–4 0–2 2–1
5  Việt Nam 8 1 0 7 4 18 −14 2 0–1 0–4 2–3 1–0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
CHDCND Triều Tiên 3–0 Việt Nam
Yun Jong-Su  29'
Choe Yong-Son  85'
Ryu Song-Gun  86'
Chi tiết
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Sanhoub Mohammed Yahia (Yemen)
Qatar 3–1 Indonesia
Mahmoud Soufi  51'79'
Fahad Al Kuwari  55'
Chi tiết Singgih Pitono  85'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Hossein Khoshkhan (Iran)

CHDCND Triều Tiên 2–1 Singapore
Cho In-Chol  64'
Choe Won-Nam  75'
Chi tiết Sundramoorthy  33'
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Ishad Abu Ali (Jordan)
Qatar 4–0 Việt Nam
Mubarak Fazli  34'
Mahmoud Soufi  37'
Yousef Khalaf  50'
Sultan Bakhit Al-Kuwari  60'
Chi tiết
Khán giả: 7.500
Trọng tài: Wang Xuezhi (Trung Quốc)

CHDCND Triều Tiên 4–0 Indonesia
Ryu Song-Gun  19'
Choe Yong-Son  42'58'
Robby Darwis  77' (l.n.)
Chi tiết
Khán giả: 200
Trọng tài: Hossein Khoshkhan (Iran)
Việt Nam 2–3 Singapore
Lư Đình Tuấn  14'
Phan Thanh Hùng  77'
Chi tiết Fandi Ahmad  19'
Steven Tan  35' (ph.đ.)
Sundramoorthy  73'
Khán giả: 100
Trọng tài: Shinichiro Obata (Nhật Bản)

Qatar 4–1 Singapore
Mubarak Fazli  70'90' (ph.đ.)
Mahmoud Soufi  84'
Khalil Al-Malki  89'
Chi tiết Fandi Ahmad  58'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Wang Xuezhi (Trung Quốc)
Việt Nam 1–0 Indonesia
Hà Vương Ngầu Nại  61' Chi tiết
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Ishad Abu Ali (Jordan)

Indonesia 0–2 Singapore
Chi tiết Mohd Rafi Ali  75'
Sundramoorthy  83'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Sanhoub Mohammed Yahia (Yemen)
Qatar 1–2 CHDCND Triều Tiên
Khalil Al-Malki  89' Chi tiết Ryu Song-Gun  49'57'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Shinichiro Obata (Nhật Bản)

Indonesia 1–4 Qatar
Sudirman  28' (ph.đ.) Chi tiết Khalil Al-Malki  35'61'
Fahad Al Kuwari  75'
Zamel Al Kuwari  83'
Sân vận động Quốc gia, Kallang
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Pirom Un-Prasert (Thái Lan)
Việt Nam 0–1 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết Yong Jin-Li  61'
Sân vận động Quốc gia, Kallang
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Abayawansa Mahasena Yapa (Sri Lanka)

Singapore 1–3 CHDCND Triều Tiên
Razali Saad  72' Chi tiết Choe Won-Nam  26'
Choe Yong-Son  41'76'
Sân vận động Quốc gia, Kallang
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Ibrahim Leamash (UAE)
Việt Nam 0–4 Qatar
Chi tiết Khalil Al-Malki  7'
Zamel Al Kuwari  13'
Fahad Al Kuwari  52' (ph.đ.)
Rayed Al-Boloushi  65'
Sân vận động Quốc gia, Kallang
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Chang Shan Yi (Trung Hoa Đài Bắc)

Indonesia 1–2 CHDCND Triều Tiên
Rahmad Darmawan  35' Chi tiết Pang Gwang-Chol  4'
Ryu Song-Gun  68'
Sân vận động Quốc gia, Kallang
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Pirom Un-Prasert (Thái Lan)
Singapore 1–0 Việt Nam
Mohd Rafi Ali  54' Chi tiết
Sân vận động Quốc gia, Kallang
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Abharan Alvari (Iran)

Singapore 1–0 Qatar
Fandi Ahmad  80' Chi tiết
Sân vận động Quốc gia, Kallang
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Abayawansa Mahasena Yapa (Sri Lanka)
Indonesia 2–1 Việt Nam
Putut Widjanarko  55'
Sudirman  75'
Chi tiết Nguyễn Hồng Sơn  30'
Sân vận động Quốc gia, Kallang
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Ibrahim Leamash (UAE)

Singapore 2–1 Indonesia
Fandi Ahmad  70'
Sundramoorthy  85'
Chi tiết Alexander Saununu  2'
Sân vận động Quốc gia, Kallang
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Pirom Un-Prasert (Thái Lan)
CHDCND Triều Tiên 2–2 Qatar
Cho In-Chol  40'
Kim Kyong-Il  55'
Chi tiết Khalil Al-Malki  1'86'
Sân vận động Quốc gia, Kallang
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Abharan Alvari (Iran)

Bảng D

Các trận đấu được tổ chức tại Liban (lượt đi) và Hàn Quốc (lượt về).

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hàn Quốc 8 7 1 0 23 1 +22 15 Vòng loại cuối cùng 3–0 2–0 4–1 7–0
2  Bahrain 8 3 3 2 9 6 +3 9 0–0 0–0 3–0 2–1
3  Liban 8 2 4 2 8 9 −1 8 0–1 0–0 2–2 2–2
4  Hồng Kông 8 2 1 5 9 19 −10 5 0–3 2–1 1–2 1–3
5  Ấn Độ 8 1 1 6 8 22 −14 3 0–3 0–3 1–2 1–2
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Liban 2–2 Ấn Độ
Babkin Melikian  37'
Jamal Taha  53'
Chi tiết Tejinder Kumar  68'
V. P. Sathyan  82'
Sân vận động Bourj Hammoud, Beirut
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Nizar Watti (Syria)
Hồng Kông 2–1 Bahrain
Cheung Kam Wa  20'
Au Wai Lun  57'
Chi tiết Juma Marzouq  44'
Sân vận động Bourj Hammoud, Beirut
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Mohamed Bahar (Maroc)

Bahrain 0–0 Hàn Quốc
Chi tiết
Sân vận động Bourj Hammoud, Beirut
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Masayoshi Okada (Nhật Bản)
Liban 2–2 Hồng Kông
Rafi Joulfagi  43'
Fadi Alloush  80' (ph.đ.)
Chi tiết Tam Siu Wai  13'
Cheung Kam Wa  19'
Sân vận động Bourj Hammoud, Beirut
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Hameed Al-Hindyani (Kuwait)

Ấn Độ 1–2 Hồng Kông
Bhupinder Thakur  54' Chi tiết Loh Wai Chi  15'
Lee Kin Wo  59'
Sân vận động Bourj Hammoud, Beirut
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Qazi Asif (Pakistan)
Liban 0–1 Hàn Quốc
Chi tiết Ha Seok-Ju  17'
Sân vận động Bourj Hammoud, Beirut
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Mohamed Bahar (Maroc)

Liban 0–0 Bahrain
Chi tiết
Sân vận động Bourj Hammoud, Beirut, Liban
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Masayoshi Okada (Nhật Bản)
Ấn Độ 0–3 Hàn Quốc
Chi tiết Hong Myung-Bo  19' (ph.đ.)
Choi Moon-Sik  70'
Ha Seok-Ju  89'
Sân vận động Bourj Hammoud, Beirut
Khán giả: 17.000
Trọng tài: Hameed Al-Hindyani (Kuwait)

Hồng Kông 0–3 Hàn Quốc
Chi tiết Ha Seok-Ju  21'
Seo Jung-Won  50'
Choi Moon-Sik  73'
Sân vận động Bourj Hammoud, Beirut
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Nizar Watti (Syria)
Bahrain 2–1 Ấn Độ
Khamis Thani  4'
Saad  31'
Chi tiết V. P. Sathyan  90' (ph.đ.)
Sân vận động Bourj Hammoud, Beirut
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Qazi Asif (Pakistan)

Hàn Quốc 4–1 Hồng Kông
Choi Moon-Sik  12'
Jung Jae-Kwon  76'
Ha Seok-Ju  81'
Noh Jung-Yoon  85'
Chi tiết Au Wai Lun  21'
Khán giả: 25.428
Trọng tài: Choochai Buaboocha (Thái Lan)
Bahrain 0–0 Liban
Chi tiết
Khán giả: 17.430
Trọng tài: Mohammed Al-Yenbuaawy (Ả Rập Xê Út)

Ấn Độ 0–3 Bahrain
Chi tiết Khamis Mubarak  20'53'
Khamis Thani  54'
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Abdul Manan Shariff (Singapore)
Hàn Quốc 2–0 Liban
Ha Seok-Ju  31'
Hwangbo Kwan  56'
Chi tiết
Khán giả: 27.151
Trọng tài: Tariq Ahmed Ali (Iraq)

Hồng Kông 1–2 Liban
Lee Kin Wo  17' Chi tiết Youssef Farhat  38'
Wael Nazha  76'
Trọng tài: Abdul Manan Shariff (Singapore)
Hàn Quốc 7–0 Ấn Độ
Lee Ki-Bum  5'25'49'
Kim Tae-Young  37'70'
Park Jung-bae  39'
Ha Seok-Ju  68'
Chi tiết
Khán giả: 13.251
Trọng tài: Mohammed Al-Yenbuaawy (Ả Rập Xê Út)

Ấn Độ 1–2 Liban
Bhupinder Thakur  34' Chi tiết Hassan Ayoub  41'
Rafi Joulfagi  79'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Wei Jihong (Trung Quốc)
Bahrain 3–0 Hồng Kông
Adel Abdulrahman Marzouq  1'
Samir Mubarak  46'
Khamis Thani  49'
Chi tiết
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Choochai Buaboocha (Thái Lan)

Hàn Quốc 3–0 Bahrain
Kang Chul  51'
Park Nam-Yeol  63'
Gu Sang-Bum  85'
Chi tiết
Khán giả: 44.632
Trọng tài: Wei Jihong (Trung Quốc)
Hồng Kông 1–3 Ấn Độ
Wong Chi Keung  66' Chi tiết I. M. Vijayan  6'77'
Bhupinder Thakur  55'
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Tariq Ahmed Ali (Iraq)

Bảng E

Các trận đấu được tổ chức tại Malaysia (lượt đi) và Ả Rập Xê Út (lượt về).

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ả Rập Xê Út 6 4 2 0 20 1 +19 10 Vòng loại cuối cùng 2–0 3–0 8–0
2  Kuwait 6 3 2 1 21 4 +17 8 0–0 2–0 8–0
3  Malaysia 6 2 2 2 16 7 +9 6 1–1 1–1 9–0
4  Ma Cao 6 0 0 6 1 46 −45 0 0–6 1–10 0–5
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Ma Cao 0–6 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
Chi tiết (KSA)
Sami Al-Jaber  12'
Saeed Al-Owairan  21'24'
Abdullah Al-Dosari  65'
Fahad Al-Mehallel  68'
Khaled Al-Muwallid  79' (ph.đ.)
Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Kim Kwang-Taek (Hàn Quốc)
Malaysia 1–1 Kuwait
Azman Adnan  59' Chi tiết Ayman Al Husaini  8'
Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur
Khán giả: 33.181
Trọng tài: Kiichiro Tachi (Nhật Bản)

Ma Cao 1–10 Kuwait
Daniel Pinto  76' Chi tiết Ali Marwi  22'24'55'87'
Hamed Al-Saleh  61'65'
Jasem Al Huwaidi  71'72'81'
Basel Abdul Rahim  84' (ph.đ.)
Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Mohamed Rafiq Islam (Bangladesh)
Malaysia 1–1 Ả Rập Xê Út
Abdul Mubin Mokhtar  31' Chi tiết
Chi tiết (KSA)
Khaled Al-Muwallid  88' (ph.đ.)
Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur
Khán giả: 25.082
Trọng tài: Kiichiro Tachi (Nhật Bản)

Kuwait 0–0 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
Chi tiết (KSA)
Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur
Khán giả: 11.370
Trọng tài: Ibrahim Leamash (UAE)
Malaysia 9–0 Ma Cao
Azman Adnan  6'14'74'
Azizol Abu Haniffah  32'75'
A. Elangovan  42'
Abdul Mubin Mokhtar  47'54'
Zainal Abidin Hassan  87'
Chi tiết
Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Zulkifli Chaniago (Indonesia)

Kuwait 2–0 Malaysia
Abdullah Saihan  11'
Ali Marwi  18'
Chi tiết
Khán giả: 15.081
Trọng tài: Yadollah Asl Soleimani (Iran)
Ả Rập Xê Út 8–0 Ma Cao
Hamzah Idris Falatah  8'25'85'
Khaled Al-Muwallid  22' (ph.đ.)
Saeed Owairan  37'56'79'
Mansour Al-Muainea  40'
Chi tiết
Chi tiết (KSA)
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Hatar Al-Malood (Bahrain)

Kuwait 8–0 Ma Cao
Ali Marwi  11'
Abdullah Saihan  44'
Jasem Al Huwaidi  52'60'
Hamed Al-Saleh  54'
Wail Al Habashi  81'
Hamoud Al-Shemmari  84'
Fayez Al-Felaij  90'
Chi tiết
Khán giả: 16.641
Trọng tài: Mohamed Muhiseen (Sri Lanka)
Ả Rập Xê Út 3–0 Malaysia
Majed Abdullah  9'64'
Ahmad Jamil Madani  58'
Chi tiết
Chi tiết (KSA)
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Yadollah Asl Soleimani (Iran)

Ma Cao 0–5 Malaysia
Chi tiết Azman Adnan  10'43'
Azizol Abu Haniffah  74'
Paramasivan Ravindran  77'85'
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Ali Al-Hosni (Oman)
Ả Rập Xê Út 2–0 Kuwait
Saeed Owairan  23'
Majed Abdullah  89'
Chi tiết
Chi tiết (KSA)
Khán giả: 34.491
Trọng tài: Shizuo Takada (Nhật Bản)

Bảng F

Các trận đấu được tổ chức tại Nhật Bản (lượt đi) và UAE (lượt về).

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 8 7 1 0 28 2 +26 15 Vòng loại cuối cùng 2–0 1–0 8–0 5–0
2  UAE 8 6 1 1 19 4 +15 13 1–1 2–1 7–0 3–0
3  Thái Lan 8 4 0 4 13 7 +6 8 0–1 0–1 4–1 1–0
4  Bangladesh 8 2 0 6 7 28 −21 4 1–4 0–1 1–4 3–0
5  Sri Lanka 8 0 0 8 0 26 −26 0 0–6 0–4 0–3 0–1
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Nhật Bản 1–0 Thái Lan
Miura  29' Chi tiết
Sân vận động tưởng niệm Đại học Kobe, Kobe
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Mohamed Nazri Abdullah (Malaysia)
Sri Lanka 0–4 UAE
Chi tiết Jumaa  21'
Al Talyani  24'
Khamees Mubarak  56'88'
Sân vận động Nishi-Kyogoku, Kyoto
Khán giả: 6.000
Trọng tài: Chan Yam Ming (Hồng Kông)

Nhật Bản 8–0 Bangladesh
Miura  18'44'52'53'
Takagi  25'57'
Fukuda  58'88'
Chi tiết
Sân vận động Quốc gia, Tokyo
Khán giả: 53.000
Trọng tài: Ngu Kim Ân (Trung Quốc)
Thái Lan 1–0 Sri Lanka
Kiatisuk  62' Chi tiết
Sân vận động tưởng niệm Đại học Kobe, Kobe
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Mohamed Nazri Abdullah (Malaysia)

Sri Lanka 0–1 Bangladesh
Chi tiết Rumi  69'
Khán giả: Jassim Mohamed (Bahrain)
Trọng tài: 1.000
Thái Lan 0–1 UAE
Chi tiết Balooshi  86'
Sân vận động Quốc gia, Tokyo
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Noh Byung-Il (Hàn Quốc)

Nhật Bản 5–0 Sri Lanka
Takagi  10'49'
Hashiratani  18'
Miura  34'51'
Chi tiết
Sân vận động Quốc gia, Tokyo
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Chan Yam Ming (Hồng Kông)
Bangladesh 0–1 UAE
Chi tiết Balooshi  56'
Khán giả: 1.300
Trọng tài: Ngu Kim Ân (Trung Quốc)

Nhật Bản 2–0 UAE
Hashiratani  20'
Takagi  76'
Chi tiết
Sân vận động Quốc gia, Tokyo
Khán giả: 55.000
Trọng tài: Mohamed Nazri Abdullah (Trung Quốc)
Thái Lan 4–1 Bangladesh
Songserm  20'
Piyapong  21'58'88'
Chi tiết Mamun  84'
Sân vận động Quốc gia, Tokyo
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Noh Byung-Il (Hàn Quốc)

Thái Lan 0–1 Nhật Bản
Chi tiết Horiike  49'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Omar Al-Mehanah (Ả Rập Xê Út)
UAE 3–0 Sri Lanka
Al Tayani  40'54'
Ismail  89'
Chi tiết
Sân vận động Tahnoun bin Mohammed, Al Ain
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Jun Lu (Trung Quốc)

Bangladesh 1–4 Nhật Bản
Rumi  11' Chi tiết Fukuda  2'
Miura  30'
Yoshida  36'
Takagi  61'
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Radi Mousa Al-Hadda (Kuwait)
UAE 2–1 Thái Lan
Balooshi  10' (ph.đ.)
Al Talyani  63'
Chi tiết Songserm  90'
Sân vận động Tahnoun bin Mohammed, Al Ain
Khán giả: 16.000
Trọng tài: Rachid Medjiba (Algérie)

UAE 7–0 Bangladesh
Al Talyani  4'65'
Balooshi  26'59'
Fahad  28'
Nasir  38'
Mohamed Ahmed  74'
Chi tiết
Sân vận động Tahnoun bin Mohammed, Al Ain
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Jun Lu (Trung Quốc)
Sri Lanka 0–3 Thái Lan
Chi tiết Piyapong  27'37'71' (ph.đ.)
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Rachid Medjiba (Algérie)

Bangladesh 1–4 Thái Lan
Sabbir  72' Chi tiết Piyapong  20'52'
Kiatisuk  26'
Pongthorn  54'
Khán giả: 750
Trọng tài: Jamil Al-Sharif (Syria)
Sri Lanka 0–6 Nhật Bản
Chi tiết Ramos  31'
Ihara  42'56'
Takagi  61'
Miura  80'
Nakayama  82'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Omar Al-Mehanah (Ả Rập Xê Út)

Bangladesh 3–0 Sri Lanka
Mamun  8'78'
Kaiser  73' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Radi Muosa Al-Haddad (Kuwait)
UAE 1–1 Nhật Bản
Balooshi  83' Chi tiết Sawanobori  84'
Sân vận động Tahnoun bin Mohammed, Al Ain
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Jamal Al-Sharif (Syria)

Vòng 2

Tất cả các trận đấu của giai đoạn này được tổ chức tại Qatar.[2] Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu đã diễn ra vào ngày 15 tháng 7 năm 1993 tại trụ sở FIFA ở Zurich, Thụy Sĩ.[3][4]

Với việc cả Iran, CHDCND Triều Tiên và Iraq lọt vào vòng cuối, những lo ngại đã xuất hiện ở Hoa Kỳ về những quốc gia có khả năng xuất hiện tại giải đấu, vì ba quốc gia tại thời điểm đó đang bị Hoa Kỳ trừng phạt kinh tế.[5]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ả Rập Xê Út 5 2 3 0 8 6 +2 7 Cúp bóng đá thế giới 0–0 4–3
2  Hàn Quốc 5 2 2 1 9 4 +5 6 1–1 3–0
3  Nhật Bản 5 2 2 1 7 4 +3 6 1–0 1–2
4  Iraq 5 1 3 1 9 9 0 5 1–1 2–2 2–2 2–1
5  Iran 5 2 0 3 8 11 −3 4 0–3 2–1
6  CHDCND Triều Tiên 5 1 0 4 5 12 −7 2 1–2 0–3 3–2
Nguồn: AFC
CHDCND Triều Tiên 3–2 Iraq
Kim Kwang-min  63'
Kim Kyong-il  76'
Choi Won-Nam  80'
Chi tiết Kadhim  8'46'
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Jaap Uilenberg (Hà Lan)
Ả Rập Xê Út 0–0 Nhật Bản
Chi tiết
Chi tiết (KSA)
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Serge Muhmenthaler (Thụy Sĩ)
Iran 0–3 Hàn Quốc
Chi tiết Park Jung-bae  18'
Ha Seok-Ju  79'
Ko Jeong-Woon  81'
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Aron Schmidhuber (Đức)

CHDCND Triều Tiên 1–2 Ả Rập Xê Út
Ryu Song-Gun  68' Chi tiết Mehalel  56'
Al-Muwallid  73'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Ion Crăciunescu (România)
Nhật Bản 1–2 Iran
Nakayama  88' Chi tiết Hassanzadeh  45'
Daei  85'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Fabio Baldas (Ý)
Iraq 2–2 Hàn Quốc
Hussein  32'
Jafar  86'
Chi tiết Kim Pan-Keun  40'
Hong Myung-Bo  67' (ph.đ.)
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Joël Quiniou (Pháp)

CHDCND Triều Tiên 0–3 Nhật Bản
Chi tiết Miura  28'69'
Nakayama  51'
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Serge Muhmenthaler (Thụy Sĩ)
Iraq 2–1 Iran
Radhi  20'
Kadhim  38'
Chi tiết Daei  21'
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Ion Crăciunescu (România)
Hàn Quốc 1–1 Ả Rập Xê Út
Shin Hong-Ki  63' Chi tiết Madani  90'
Khán giả: 35,000
Trọng tài: Jaap Uilenberg (Hà Lan)

Iraq 1–1 Ả Rập Xê Út
Radhi  1' Chi tiết Owairan  36'
Khán giả: 22.500
Trọng tài: Joël Quiniou (Pháp)
Nhật Bản 1–0 Hàn Quốc
Miura  61' Chi tiết
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Aron Schmidhuber (Đức)
Iran 2–1 CHDCND Triều Tiên
Daei  49'66' Chi tiết Choi Won-Nam  22'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Fabio Baldas (Ý)

Hàn Quốc 3–0 CHDCND Triều Tiên
Ko Jeong-Woon  49'
Hwang Seon-Hong  53'
Ha Seok-Ju  75'
Chi tiết
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Ion Crăciunescu (România)
Ả Rập Xê Út 4–3 Iran
Al-Jaber  21'
Mehalel  27'
Al-Mousa  47'
Falatah  64'
Chi tiết Fonounizadeh  43'52'
Manafi  90'
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Jaap Uilenberg (Hà Lan)
Iraq 2–2 Nhật Bản
Radhi  54'
Omran  90'
Chi tiết Miura  5'
Nakayama  69'
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Serge Muhmenthaler (Thụy Sĩ)

Các đội tuyển vượt qua vòng loại

Hai đội tuyển sau đây thuộc AFC đã vượt qua vòng loại để tham dự vòng chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1994.

Đội Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Lần tham dự trước tại Giải vô địch bóng đá thế giới1
 Ả Rập Xê Út Nhất vòng cuối 28 tháng 10 năm 1993 0 (lần đầu)
 Hàn Quốc Nhì vòng cuối 28 tháng 10 năm 1993 3 (1954, 1986, 1990)
1 In đậm chỉ ra đội vô địch năm đó. In nghiêng chỉ ra chủ nhà năm đó.

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 405 bàn thắng ghi được trong 119 trận đấu, trung bình 3.4 bàn thắng mỗi trận đấu.

13 bàn thắng

8 bàn thắng

  • Iraq Alaa Kadhim
  • Hàn Quốc Ha Seok-Ju
  • Thái Lan Piyapong Pue-On

7 bàn thắng

6 bàn thắng

  • Trung Quốc Gao Hongbo
  • Iraq Laith Hussein
  • Iraq Saad Qais
  • Iraq Ahmed Radhi
  • Kuwait Ali Al-Hadyah
  • Malaysia Azman Adnan
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ryu Song-Gun
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Adnan Al Talyani
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Abdulrazaq Ibrahim Balooshi

5 bàn thắng

  • Iran Ali Asghar Modir Roosta
  • Kuwait Jasem Al Huwaidi
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Choe Yong-Son

4 bàn thắng

  • Trung Quốc Cai Sheng
  • Nhật Bản Masashi Nakayama
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Choe Won-Nam
  • Qatar Mahmoud Soufi
  • Ả Rập Xê Út Khaled Al-Muwallid
  • Ả Rập Xê Út Hamzah Idris Falatah
  • Singapore Fandi Ahmad
  • Singapore Varadaraju Sundramoorthy

3 bàn thắng

  • Bahrain Khamis Eid Rafe Thani
  • Bangladesh Hossain Joarder
  • Ấn Độ Sathyan Vatta Barambath
  • Iran Hamid Derakhshan
  • Nhật Bản Masahiro Fukuda
  • Jordan Subhi Al-Gnimaz
  • Jordan Mohammad Muharam
  • Kuwait Hamed Al-Saleh
  • Malaysia Azizol Abu Haniffah
  • Malaysia Abdul Mubin Mokhtar
  • Qatar Fahad Al Kuwari
  • Qatar Mubarak Mustafa
  • Ả Rập Xê Út Majed Abdullah
  • Ả Rập Xê Út Fahad Al-Mehallel
  • Hàn Quốc Choi Moon-Sik
  • Hàn Quốc Lee Ki-Beom
  • Syria Mohammad Afash
  • Syria Abdul Latif Helou
  • Syria Mohamad Moustafa Kadir

2 bàn thắng

  • Bahrain Khamis Mubarak
  • Bangladesh Karim Mohammed Rumi Rizvi
  • Trung Quốc Hao Haidong
  • Trung Quốc Li Bing
  • Trung Quốc Xu Hong
  • Hồng Kông Au Wai Lun
  • Hồng Kông Cheung Kam Wa
  • Hồng Kông Lee Kin Wo
  • Ấn Độ Bhupinder Thakur
  • Indonesia Sudirman
  • Iran Hamid Estili
  • Iran Mehdi Fonounizadeh
  • Iraq Naeem Saddam
  • Iraq Munthir Khalaf
  • Iraq Radhi Shenaishil
  • Nhật Bản Tetsuji Hashiratani
  • Nhật Bản Masami Ihara
  • Jordan Jeris Tadrus
  • Kuwait Fayez Al-Felaij
  • Kuwait Wail Al Habashi
  • Kuwait Hamoud Al-Shemmari
  • Kuwait Abdullah Wabran
  • Liban Rafi Joulfagi
  • Malaysia Paramasivan Ravindran
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Cho In-Chol
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Kwang-min
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Kyong-il
  • Oman Yousuf Saleh Al-Alawi
  • Oman Rashid Al-Wahaibi
  • Oman Mohammed Abdul Noor
  • Qatar Zamel Al Kuwari
  • Ả Rập Xê Út Sami Al-Jaber
  • Ả Rập Xê Út Ahmed Jamil Madani
  • Singapore Mohd Rafi Ali
  • Hàn Quốc Hong Myung-Bo
  • Hàn Quốc Kim Tae-Young
  • Hàn Quốc Ko Jeong-Woon
  • Hàn Quốc Park Jung-Bae
  • Syria Nizar Mahrous
  • Thái Lan Songserm Maperm
  • Thái Lan Kiatisuk Senamuang
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khamees Saad Mubarak
  • Yemen Mohamed Hassan Abdullah
  • Yemen Ahmed Abdul Karim Al-Brid
  • Yemen Omar Mubarak
  • Yemen Wagdan Mahmoud Shadli

1 bàn thắng

  • Bahrain Adel Abdulrahman Marzouq
  • Bahrain Juma Marzouq
  • Bahrain Samir Mubarak
  • Bahrain Ali Saad
  • Bangladesh Kaiser Hamid
  • Bangladesh Sayed Rumman Sabbir
  • Trung Quốc Wu Qunli
  • Trung Quốc Zhao Faqing
  • Đài Bắc Trung Hoa Chen Fu-Yuan
  • Đài Bắc Trung Hoa Chen Jiunn-Ming
  • Đài Bắc Trung Hoa Yeh Ching-Tueng
  • Hồng Kông Loh Wai Chi
  • Hồng Kông Tam Siu Wai
  • Hồng Kông Wong Chi Keung
  • Ấn Độ Dhaleel Ur Rahman Khaleel
  • Ấn Độ Tajinder Kumar
  • Ấn Độ Inivalappil Mani Vijayan
  • Indonesia Rahmad Darmawan
  • Indonesia Singgih Pitono
  • Indonesia Alexander Saununu
  • Indonesia Putut Widjanarko
  • Iran Mehdi Abtahi
  • Iran Reza Hassanzadeh
  • Iran Javad Manafi
  • Iran Majid Namjoo-Motlagh
  • Iraq Mahdi Kadhim
  • Iraq Habib Jafar
  • Iraq Ahmed Daham
  • Iraq Jaffar Omran
  • Iraq Akram Emmanuel
  • Nhật Bản Takumi Horiike
  • Nhật Bản Ruy Ramos
  • Nhật Bản Masaaki Sawanobori
  • Nhật Bản Mitsunori Yoshida
  • Jordan Jamal Abu Abed
  • Jordan Ahmad Al-Bashir
  • Jordan Hisham Abed Al-Minem
  • Jordan Aref Al-Shewaier
  • Kuwait Ayman Al Husaini
  • Kuwait Basel Abdul Rahim
  • Liban Fadi Alloush
  • Liban Hassan Ayoub
  • Liban Youssef Farhat
  • Liban Babkin Melikian
  • Liban Wael Nazha
  • Liban Jamal Taha
  • Ma Cao Daniel Pinto
  • Malaysia A. Elangovan
  • Malaysia Zainal Abidin Hassan
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pang Gwang-Chol
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Yong Jin-Li
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Yun Jong-Su
  • Oman Hamdan Abdulla Al-Moamari
  • Oman Mattar Al-Mukhaini
  • Oman Yunis Aman Al-Naseeb
  • Oman Nabil Al-Siyabi
  • Pakistan Tahir Agha
  • Pakistan Abdul Farooq
  • Qatar Rayed Al-Boloushi
  • Qatar Sultan Bakhit Al-Kuwari
  • Qatar Yousef Khalaf
  • Ả Rập Xê Út Abdullah Al-Dosari
  • Ả Rập Xê Út Mansour Al-Mousa
  • Ả Rập Xê Út Mansour Al-Muainea
  • Singapore Razali Saad
  • Singapore Steven Tan
  • Hàn Quốc Gu Sang-Bum
  • Hàn Quốc Hwangbo Kwan
  • Hàn Quốc Hwang Seon-Hong
  • Hàn Quốc Jung Jae-Kwon
  • Hàn Quốc Kang Chul
  • Hàn Quốc Kim Pan-Keun
  • Hàn Quốc Noh Jung-Yoon
  • Hàn Quốc Park Nam-Yeol
  • Hàn Quốc Seo Jung-Won
  • Hàn Quốc Shin Hong-Ki
  • Syria Ali Cheikh Dib
  • Syria Jamal Kazem
  • Syria Munaf Ramadan
  • Thái Lan Pongthorn Thiubthong
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohamed Ahmed
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ali Thani Jumaa
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ismail Rashid Ismail
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Fahad Khamees Mubarak
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Nasir Khamees Mubarak
  • Việt Nam Hà Vương Ngầu Nại
  • Việt Nam Lư Đình Tuấn
  • Việt Nam Nguyễn Hồng Sơn
  • Việt Nam Phan Thanh Hùng
  • Yemen Ahmed Bareed
  • Yemen Saleh Rabiah Ben
  • Yemen Asam Duraiban
  • Yemen Sharaf Mahfood

1 bàn phản lưới nhà

  • Indonesia Robby Darwis (trong trận gặp CHDCND Triều Tiên)

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Qatar and North Korea have strong pedigree”. The Straits Times. 9 tháng 4 năm 1993. tr. 37. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2024.
  2. ^ “94미국월드컵축구 아시아최종예선 개최지 카타르로 결정” [Qatar là chủ nhà Vòng loại cuối cùng World Cup USA 1994 tại châu Á]. Hankyung (bằng tiếng Hàn). 6 tháng 7 năm 1993. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2024.
  3. ^ “월드컵축구 아시아 최종예선 10월15-28일 열려” [Vòng loại cuối cùng của World Cup khu vực châu Á sẽ được tổ chức từ ngày 15-28/10]. Hankyung (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 7 năm 1993. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2024.
  4. ^ “월드컵 아주최종예선 오늘 킥오프...한국 내일 첫 경기” [Vòng loại cuối World Cup bắt đầu hôm nay...Trận đấu đầu tiên của Hàn Quốc vào ngày mai]. Hankyung (bằng tiếng Hàn). 15 tháng 10 năm 1993. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2024.
  5. ^ Hersh, Phil. LIBYAN BAN RAISES CUP QUESTIONS Lưu trữ 2012-10-26 tại Wayback Machine. Chicago Tribune. ngày 11 tháng 7 năm 1993. 3.

Liên kết ngoài

  • Thông tin về vòng loại World Cup 1994
  • Kết quả chi tiết các trận đấu trên RSSSF
  • Kết quả các trận đấu của Trung Quốc
  • x
  • t
  • s
AFC
  • Vòng 1
  • Vòng 2
    • Nhật Bản 2–2 Iraq
CAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
CONCACAF
CONMEBOL
OFC
  • Vòng 1
  • Vòng 2
UEFA
  • Bảng 1
  • Bảng 2
  • Bảng 3
  • Bảng 4
  • Bảng 5
  • Bảng 6
Play-off
  • CONCACAF v OFC
  • OFC v CONMEBOL