Type 95 Bagshot |
|
Kiểu | Máy bay tiêm kích |
Nguồn gốc | Vương quốc Anh |
Nhà chế tạo | Bristol Aeroplane Company |
Nhà thiết kế | Frank Barnwell |
Chuyến bay đầu | 15 tháng 7, 1927 |
Số lượng sản xuất | 1 |
Bristol Bagshot, còn gọi là Type 95, là một mẫu thử máy bay tiêm kích vũ trang hạng nặng của Anh trong thập niên 1920, do hãng Bristol Aeroplane Company chế tạo.
Tính năng kỹ chiến thuật
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 44 ft 11 in (13,69 m)
- Sải cánh: 70 ft 0 in (21,34 m)
- Chiều cao: 9 ft 6 in (2,89 m)
- Diện tích cánh: 840 ft2 (78,04 m2)
- Trọng lượng rỗng: 5.100 lb (2.313 kg)
- Trọng lượng có tải: 8.195 lb (3.717 kg)
- Động cơ: 2 × Bristol Jupiter VI, 450 hp (336 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
Vũ khí trang bị
2 × pháo 37 mm (1.46 in) Coventry Ordnance Works 2 x súng máy Lewis.303
Tham khảo
- Green, William (1994). The Complete Book of Fighters. Gordon Swanborough. Godalming: Salamander Books.
- Mason, Francis K (1992). The British Fighter since 1912. London: Putnam Books. tr. 191. ISBN 0-85177-852-6.
- Barnes, C. H. (1964). Bristol Aircraft since 1910. London: Putnam Books. tr. 21. ISBN 0-370-00015-3.
- Russell, Sir Archibald (1992). A Span of Wings. Shrewsbury: Airlife. ISBN 0-370-00015-3.
Liên kết ngoài
- British Aircraft Directory
- picture at Transport Archive[liên kết hỏng]
Máy bay do hãng Bristol Aeroplane Company chế tạo |
---|
Chuỗi trước đánh số | Boxkite • Glider • Bristol Racing Biplane • Bristol Monoplane • Type T • Bristol Prier monoplane • Bristol Coanda monoplane • Bristol Gordon England biplanes • B.R.7 • T.B.8 • P.B.8 • X.2 • X.3 |
---|
Định danh của công ty | 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 36 • 37 • 42 • 43 • 44 • 45 • 46 • 47 • 48 • 52 • 53 • 57 • 62 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 83 • 84 • 86 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 95 • 96 • 99 • 101 • 105 • 107 • 109 • 110A • 118 • 120 • 123 • 124 • 130 • 133 • 135 • 137 • 138 • 142/142M • 143 • 144 • 146 • 148 • 149 • 152 • 156 • 158 • 159 • 160 • 161 • 162 • 163 • 164 • 166 • 167 • 170 • 171 • 172 • 173 • 175 • 182 • 188 • 191 • 192 • 193 • 198 • 200 • 213 • 223 |
---|
Theo nhiệm vụ | Máy bay tiêm kích: | |
---|
Máy bay chở khách: | Tourer • Ten-Seater • Taxiplane • Pullman • Type 142 Britain First • Brabazon Britannia • |
---|
Máy bay trinh sát: | |
---|
Máy bay huấn luyện: | Bristol Boxkite • Bristol Coanda Monoplanes • T.B.8 • P.B.8 • Primary Trainer • Buckmaster |
---|
Máy bay vận tải: | |
---|
Máy bay thử nghiệm: | X.2 • X.3 • Bullet • Racer • Type 92 • Type 138 • Type 188 • Type 221 |
---|
Máy bay ném bom: | |
---|
Máy bay thể thao | |
---|
Trực thăng: | Sycamore • Type 173 • Belvedere |
---|
|
---|
Nhà thiết kế | Frank Barnwell • George Henry Challenger • Henri Coanda • Eric Gordon England • Archibald Russell |
---|