Jupiter Fighter |
|
Kiểu | Tiêm kích/huấn luyện |
Nhà chế tạo | Bristol Aeroplane Company |
Chuyến bay đầu | Tháng 6, 1923 |
Vào trang bị | 1924 |
Thải loại | 1934 |
Số lượng sản xuất | 26 |
Phát triển từ | Bristol F.2 Fighter |
Bristol Type 76 Jupiter Fighter và Type 89 Trainer là một loại máy bay bắt nguồn từ loại máy bay tiêm kích F.2 Fighter của Anh trong Chiến tranh thế giới I.
Biến thể
- Type 76
- Type 76B
- Type 76A
- Type 89
- Type 89A
Quốc gia sử dụng
Thụy Điển
Anh
Tính năng kỹ chiến thuật (Type 89)
Dữ liệu lấy từ British Civil Aircraft since 1919 Volume 1 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 25 ft 0 in (7,62 m)
- Sải cánh: 39 ft 3 in (11,97 m)
- Chiều cao: 9 ft 0 in (2,74 m)
- Diện tích cánh: 405 ft² (37,6 m²)
- Trọng lượng rỗng: 2.326 lb (1.057 kg)
- Trọng lượng có tải: 3.250 lb (1.477 kg)
- Động cơ: 1 × Bristol Jupiter IV, 320 hp (239 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 96 kn (110 mph, 177 km/h)
- Vận tốc hành trình: 82 kn (94 mph, 151 km/h)
- Tầm bay: 296 nmi (340 mi, 580 km)
- Trần bay: 22.150 ft [2] (6.750 m)
- Tải trên cánh: 8,02 lb/ft² (39,3 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,098 hp/lb (0,16 kW/kg)
Tham khảo
- ^ Jackson, A.J. British Civil Aircraft since 1919 Volume 1. London: Putnam, 1974. ISBN 0-370-10006-9.
- ^ Ceiling for Jupiter Fighter
Liên kết ngoài
- British Aircraft Directory Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine
Máy bay do hãng Bristol Aeroplane Company chế tạo |
---|
Chuỗi trước đánh số | Boxkite • Glider • Bristol Racing Biplane • Bristol Monoplane • Type T • Bristol Prier monoplane • Bristol Coanda monoplane • Bristol Gordon England biplanes • B.R.7 • T.B.8 • P.B.8 • X.2 • X.3 |
---|
Định danh của công ty | 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 36 • 37 • 42 • 43 • 44 • 45 • 46 • 47 • 48 • 52 • 53 • 57 • 62 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 83 • 84 • 86 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 95 • 96 • 99 • 101 • 105 • 107 • 109 • 110A • 118 • 120 • 123 • 124 • 130 • 133 • 135 • 137 • 138 • 142/142M • 143 • 144 • 146 • 148 • 149 • 152 • 156 • 158 • 159 • 160 • 161 • 162 • 163 • 164 • 166 • 167 • 170 • 171 • 172 • 173 • 175 • 182 • 188 • 191 • 192 • 193 • 198 • 200 • 213 • 223 |
---|
Theo nhiệm vụ | Máy bay tiêm kích: | |
---|
Máy bay chở khách: | Tourer • Ten-Seater • Taxiplane • Pullman • Type 142 Britain First • Brabazon Britannia • |
---|
Máy bay trinh sát: | |
---|
Máy bay huấn luyện: | Bristol Boxkite • Bristol Coanda Monoplanes • T.B.8 • P.B.8 • Primary Trainer • Buckmaster |
---|
Máy bay vận tải: | |
---|
Máy bay thử nghiệm: | X.2 • X.3 • Bullet • Racer • Type 92 • Type 138 • Type 188 • Type 221 |
---|
Máy bay ném bom: | |
---|
Máy bay thể thao | |
---|
Trực thăng: | Sycamore • Type 173 • Belvedere |
---|
|
---|
Nhà thiết kế | Frank Barnwell • George Henry Challenger • Henri Coanda • Eric Gordon England • Archibald Russell |
---|