Type 148 |
|
Kiểu | Máy bay hiệp đồng lục quân |
Nguồn gốc | Vương quốc Anh |
Nhà chế tạo | Bristol Aeroplane Company |
Chuyến bay đầu | 15 tháng 10 năm 1937 |
Số lượng sản xuất | 2 |
Bristol Type 148 là một mẫu thử máy bay hiệp đồng lục quân của Anh.
Tính năng kỹ chiến thuật (Type 148B)
Dữ liệu lấy từ Barnes 1970, tr. 266
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 31 ft 4 in (9,55 m)
- Sải cánh: 40 ft 0 in (12,19 m)
- Chiều cao: 10 ft 6 in (3,2 m)
- Diện tích cánh: 275 ft2 (25,6 m2)
- Trọng lượng rỗng: 4.450 lb (2.020 kg)
- Trọng lượng có tải: 5.250 lb (2.380 kg)
- Động cơ: 1 × Bristol Taurus II, 1.050 hp (783 kW)
Hiệu suất bay
Vũ khí trang bị
2× súng máy Browning 0.303 in (7,7 mm) 1× súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
Tham khảo
Ghi chú
Tài liệu
- Barnes, C. H. (1970). Bristol Aircraft since 1910. London: Putnam Publishing. ISBN 0-370-00015-3.
Máy bay do hãng Bristol Aeroplane Company chế tạo |
---|
Chuỗi trước đánh số | Boxkite • Glider • Bristol Racing Biplane • Bristol Monoplane • Type T • Bristol Prier monoplane • Bristol Coanda monoplane • Bristol Gordon England biplanes • B.R.7 • T.B.8 • P.B.8 • X.2 • X.3 |
---|
Định danh của công ty | 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 36 • 37 • 42 • 43 • 44 • 45 • 46 • 47 • 48 • 52 • 53 • 57 • 62 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 83 • 84 • 86 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 95 • 96 • 99 • 101 • 105 • 107 • 109 • 110A • 118 • 120 • 123 • 124 • 130 • 133 • 135 • 137 • 138 • 142/142M • 143 • 144 • 146 • 148 • 149 • 152 • 156 • 158 • 159 • 160 • 161 • 162 • 163 • 164 • 166 • 167 • 170 • 171 • 172 • 173 • 175 • 182 • 188 • 191 • 192 • 193 • 198 • 200 • 213 • 223 |
---|
Theo nhiệm vụ | Máy bay tiêm kích: | |
---|
Máy bay chở khách: | Tourer • Ten-Seater • Taxiplane • Pullman • Type 142 Britain First • Brabazon Britannia • |
---|
Máy bay trinh sát: | |
---|
Máy bay huấn luyện: | Bristol Boxkite • Bristol Coanda Monoplanes • T.B.8 • P.B.8 • Primary Trainer • Buckmaster |
---|
Máy bay vận tải: | |
---|
Máy bay thử nghiệm: | X.2 • X.3 • Bullet • Racer • Type 92 • Type 138 • Type 188 • Type 221 |
---|
Máy bay ném bom: | |
---|
Máy bay thể thao | |
---|
Trực thăng: | Sycamore • Type 173 • Belvedere |
---|
|
---|
Nhà thiết kế | Frank Barnwell • George Henry Challenger • Henri Coanda • Eric Gordon England • Archibald Russell |
---|