NGC 20
NGC 20 | |
---|---|
NGC 20 2MASS | |
Dữ liệu quan sát | |
Chòm sao | Tiên Nữ |
Xích kinh | 00h 09m 32.8s |
Xích vĩ | +33° 18′ 31″ |
Dịch chuyển đỏ | 0.016581[1] |
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời | 4971 ± 49 km/s[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 14.04 |
Đặc tính | |
Kiểu | Thiên hà hình hạt đậu |
Tên gọi khác | |
NGC 6, NGC 20, UGC 00084, CGCG 498-082, CGCG 499-054, CGCG 0006.9+3303, MCG +05-01-036, 2MASX J00093270+3318310, 2MASXi J0009327+331831, USGC U008 NED04,MAPS-PP O_1257_0037278, PGC 000679, UZC J000932.7+331831, LGG 001:G93 008 |
NGC 20 là một thiên hà hình hạt đậu nằm trong chòm sao Tiên Nữ.
Tham khảo
- ^ a b “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0020. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2010.
Liên kết ngoài
- NGC 20 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|