Añorbe
Añorbe | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Comarca | Valdizarbe | ||||||||
Mã bưu chính | 31154 | ||||||||
Gentilé | Añorbés ou Chaparrero | ||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 24,09 km² | ||||||||
Độ cao | 562 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 526 người người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | José Ignacio Echeverria Ciordia 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | |||||||||
Hộp này:
|
Añorbe là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 24,09 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 526 người.
Đô thị nằm ở độ cao m trên 526 m trên mực nước biển.
Biến động dân số
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
401 | 395 | 407 | 445 | 463 | 452 | 490 | 510 | 520 | 531 | 526 |
Sources: Añorbe et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- AÑORBE in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
42°40′B 1°43′T / 42,667°B 1,717°T / 42.667; -1.717
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|