Roncal
Roncal Roncal/Erronkari Roncal | |
---|---|
![]() | |
![]() Hiệu kỳ ![]() Ấn chương | |
![]() ![]() | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Vùng |
Vùng | ![]() |
Quận (comarca) | Roncal-Salazar |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Agapito Boj Gárate (G.I.R.) |
Diện tích | |
• Đất liền | 38,8 km2 (150 mi2) |
Độ cao | 720 m (2,360 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 31415 |
Thành phố kết nghĩa | Arette ![]() |
Tọa độ | 42°30′B 0°33′T / 42,5°B 0,55°T / 42.50; -0.55 |
Tên gọi dân cư | Roncalés, sa |
Roncal là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 38,8 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là người với mật độ người/km². Đô thị này có cự ly 90 km so với tỉnh lỵ Pamplona.
Tham khảo
![]() | Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|