Ezcároz - Ezkaroze
Ezcároz (tiếng Tây Ban Nha) - Ezkaroze (tiếng Basque) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Comarca | Roncal-Salazar | ||||||||
Mã bưu chính | 31690 | ||||||||
Gentilé | |||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 29,27 km² | ||||||||
Độ cao | 742 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 363 người người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Juan José Layana Barber 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | |||||||||
Hộp này:
|
Ezcároz là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Ezcároz nằm ở khu vực sử dụng Đô thị này có dân số là 358 người. Đô thị Ezcároz có diện tích 29,27 km² nằm ở độ cao 741=2 m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ 84 km. Tiếng Basque không phải là ngôn ngữ chính thức ở đô thị này.
Biến động dân số
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
364 | 356 | 363 | 362 | 369 | 364 | 363 | 363 | 363 | 352 | 363 |
Nguồn:[1] |
Tham khảo
- ^ Ezcároz et instituto de estadística de navarra
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|