Areso
Areso | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Mã bưu chính | 31876 | ||||||||
Gentilé | |||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 12,02 km² | ||||||||
Độ cao | 466 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 288 người 24,25 người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Mikel Baraibar Garmendia 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | http://www.areso.org | ||||||||
Hộp này:
|
Areso là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 12,02 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 288 người.
Đô thị nằm ở độ cao m trên 466 mực nước biển.
Biến động dân số
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
310 | 307 | 307 | 293 | 286 | 282 | 295 | 296 | 291 | 293 | 288 |
Nguồn: Areso et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- ARESO in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
43°05′B 1°57′T / 43,083°B 1,95°T / 43.083; -1.950
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|