Danh sách xã thuộc tỉnh Bạc Liêu
Tính đến ngày 15 tháng 5 năm 2015, tỉnh Bạc Liêu có 64 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 49 xã.[1][2]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Bạc Liêu hiện nay.
Huyện lỵ
STT | Xã[3] | Trực thuộc | Diện tích năm 2022 (km²) | Dân số năm 2022 (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | An Phúc | Huyện Đông Hải | 57,68 | 13.106 | 227 | 1941[4] |
2 | An Trạch | Huyện Đông Hải | 49,22 | 14.755 | 299 | 10/4/1957[5] |
3 | An Trạch A | Huyện Đông Hải | 51,01 | 12.932 | 253 | 2008 |
4 | Châu Hưng A | Huyện Vĩnh Lợi | 29,71 | 11.715 | 394 | 2002 |
5 | Châu Thới | Huyện Vĩnh Lợi | 45,95 | 16.761 | 364 | 1956[6] |
6 | Điền Hải | Huyện Đông Hải | 41,82 | 11.281 | 269 | 2008 |
7 | Định Thành | Huyện Đông Hải | 31,58 | 12.736 | 403 | 5/8/1957[7] |
8 | Định Thành A | Huyện Đông Hải | 27,92 | 8.942 | 320 | 2003 |
9 | Hiệp Thành | Thành phố Bạc Liêu | 37,29 | 9.328 | 250 | 1987 |
10 | Hưng Hội | Huyện Vĩnh Lợi | 28,38 | 14.330 | 504 | 1956 |
11 | Hưng Phú | Huyện Phước Long | 37,93 | 17.178 | 452 | 1979 |
12 | Hưng Thành | Huyện Vĩnh Lợi | 34,03 | 14.669 | 431 | 1979 |
13 | Long Điền | Huyện Đông Hải | 87,72 | 28.746 | 327 | |
14 | Long Điền Đông | Huyện Đông Hải | 100,16 | 22.602 | 225 | |
15 | Long Điền Đông A | Huyện Đông Hải | 47,77 | 16.982 | 355 | 1999 |
16 | Long Điền Tây | Huyện Đông Hải | 71,25 | 13.564 | 190 | |
17 | Long Thạnh | Huyện Vĩnh Lợi | 36,61 | 19.563 | 534 | |
18 | Lộc Ninh | Huyện Hồng Dân | 50,29 | 15.827 | 314 | |
19 | Minh Diệu | Huyện Hòa Bình | 40,72 | 15.238 | 374 | |
20 | Ninh Hòa | Huyện Hồng Dân | 59,01 | 22.607 | 383 | |
21 | Ninh Quới | Huyện Hồng Dân | 32,42 | 13.703 | 422 | |
22 | Ninh Quới A | Huyện Hồng Dân | 40,70 | 18.340 | 450 | 1999 |
23 | Ninh Thạnh Lợi | Huyện Hồng Dân | 66,40 | 14.141 | 212 | |
24 | Ninh Thạnh Lợi A | Huyện Hồng Dân | 66,87 | 10.200 | 152 | 2008 |
25 | Phong Tân | Thị xã Giá Rai | 53,85 | 15.829 | 293 | 1979 |
26 | Phong Thạnh | Thị xã Giá Rai | 46,07 | 13.638 | 296 | |
27 | Phong Thạnh A | Thị xã Giá Rai | 34,69 | 11.744 | 338 | 2003 |
28 | Phong Thạnh Đông | Thị xã Giá Rai | 20,40 | 8.420 | 412 | |
29 | Phong Thạnh Tây | Thị xã Giá Rai | 53,04 | 11.316 | 213 | |
30 | Phong Thạnh Tây A | Huyện Phước Long | 55,97 | 13.223 | 236 | 2003 |
31 | Phong Thạnh Tây B | Huyện Phước Long | 61,31 | 14.852 | 242 | 2003 |
32 | Phước Long | Huyện Phước Long | 75,50 | 19.320 | 255 | |
33 | Tân Phong | Thị xã Giá Rai | 62,84 | 30.172 | 480 | 1979 |
34 | Tân Thạnh | Thị xã Giá Rai | 27,08 | 10.820 | 399 | 1979 |
35 | Vĩnh Bình | Huyện Hòa Bình | 38,73 | 17.594 | 454 | 1979 |
36 | Vĩnh Hậu | Huyện Hòa Bình | 62,56 | 13.671 | 218 | 1979 |
37 | Vĩnh Hậu A | Huyện Hòa Bình | 64,25 | 9.763 | 151 | 2003 |
38 | Vĩnh Hưng | Huyện Vĩnh Lợi | 23,04 | 12.477 | 541 | |
39 | Vĩnh Hưng A | Huyện Vĩnh Lợi | 22,55 | 11.980 | 531 | 2002 |
40 | Vĩnh Lộc | Huyện Hồng Dân | 48,47 | 11.654 | 240 | |
41 | Vĩnh Lộc A | Huyện Hồng Dân | 44,01 | 11.814 | 268 | 2003 |
42 | Vĩnh Mỹ A | Huyện Hòa Bình | 51,62 | 20.132 | 390 | |
43 | Vĩnh Mỹ B | Huyện Hòa Bình | 36,33 | 18.554 | 510 | |
44 | Vĩnh Phú Đông | Huyện Phước Long | 48,63 | 21.846 | 449 | |
45 | Vĩnh Phú Tây | Huyện Phước Long | 51,72 | 18.072 | 349 | |
46 | Vĩnh Thanh | Huyện Phước Long | 37,37 | 18.810 | 15 | 1979 |
47 | Vĩnh Thịnh | Huyện Hòa Bình | 105,94 | 17.407 | 164 | 1979 |
48 | Vĩnh Trạch | Thành phố Bạc Liêu | 39,53 | 18.748 | 474 | 1999 |
49 | Vĩnh Trạch Đông | Thành phố Bạc Liêu | 67,90 | 15.907 | 234 | 1999 |
Chú thích
- ^ Nghị quyết số 930/NQ-UBTVQH13 về việc thành lập thị xã Giá Rai và 3 phường thuộc thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu.
- ^ N.Kim Yến (20 tháng 8 năm 2024). “Đề án số 02/ĐA-UBND về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 – 2025 của tỉnh Bạc Liêu”. Cổng thông tin điện tử tỉnh Bạc Liêu. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2024.
- ^ Tổng cục Thống kê
- ^ Quang Ân Nguyễn, Minh Chiến Trương (tháng 6 năm 2010). Từ điển địa chí Bạc Liêu (PDF). Chính trị Quốc gia Hà Nội. tr. 37, 38.
- ^ Quang Ân Nguyễn, Minh Chiến Trương (tháng 6 năm 2010). Từ điển địa chí Bạc Liêu (PDF). Chính trị Quốc gia Hà Nội. tr. 39.
- ^ Quang Ân Nguyễn, Minh Chiến Trương (tháng 6 năm 2010). Từ điển địa chí Bạc Liêu (PDF). Chính trị Quốc gia Hà Nội. tr. 163.
- ^ Quang Ân Nguyễn, Minh Chiến Trương (tháng 6 năm 2010). Từ điển địa chí Bạc Liêu (PDF). Chính trị Quốc gia Hà Nội. tr. 291, 292.
Tham khảo
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|