Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2020, tỉnh Yên Bái có 173 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 150 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Yên Bái hiện nay.
Xã[2] | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
An Bình | Huyện Văn Yên | | | | |
An Lạc | Huyện Lục Yên | | | | |
An Lương | Huyện Văn Chấn | | | | |
An Phú | Huyện Lục Yên | | | | |
An Thịnh | Huyện Văn Yên | | | | |
Âu Lâu | Thành phố Yên Bái | 15,85 | | | |
Bạch Hà | Huyện Yên Bình | | | | |
Bản Công | Huyện Trạm Tấu | | | | |
Bản Mù | Huyện Trạm Tấu | | | | |
Bảo Ái | Huyện Yên Bình | | | | |
Báo Đáp | Huyện Trấn Yên | | | | |
Bảo Hưng | Huyện Trấn Yên | | | | |
Bình Thuận | Huyện Văn Chấn | | | | |
Cảm Ân | Huyện Yên Bình | | | | |
Cảm Nhân | Huyện Yên Bình | | | | |
Cao Phạ | Huyện Mù Cang Chải | | | | |
Cát Thịnh | Huyện Văn Chấn | | | | |
Chấn Thịnh | Huyện Văn Chấn | | | | |
Châu Quế Hạ | Huyện Văn Yên | | | | |
Châu Quế Thượng | Huyện Văn Yên | | | | |
Chế Cu Nha | Huyện Mù Cang Chải | | | | |
Chế Tạo | Huyện Mù Cang Chải | | | | |
Cường Thịnh | Huyện Trấn Yên | | | | |
Dế Xu Phình | Huyện Mù Cang Chải | | | | |
Đại Đồng | Huyện Yên Bình | | | | |
Đại Lịch | Huyện Văn Chấn | | | | |
Đại Minh | Huyện Yên Bình | | | | |
Đại Phác | Huyện Văn Yên | | | | |
Đại Sơn | Huyện Văn Yên | | | | |
Đào Thịnh | Huyện Trấn Yên | | | | |
Đông An | Huyện Văn Yên | | | | |
Đông Cuông | Huyện Văn Yên | | | | |
Đồng Khê | Huyện Văn Chấn | | | | |
Động Quan | Huyện Lục Yên | | | | |
Gia Hội | Huyện Văn Chấn | | | | |
Giới Phiên | Thành phố Yên Bái | 11,24 | | | |
Hán Đà | Huyện Yên Bình | | | | |
Hạnh Sơn | Thị xã Nghĩa Lộ | 7,47 | | | |
Hát Lừu | Huyện Trạm Tấu | | | | |
Hòa Cuông | Huyện Trấn Yên | | | | |
Hồ Bốn | Huyện Mù Cang Chải | | | | |
Hồng Ca | Huyện Trấn Yên | | | | |
Hưng Khánh | Huyện Trấn Yên | | | | |
Hưng Thịnh | Huyện Trấn Yên | | | | |
Khai Trung | Huyện Lục Yên | | | | |
Khánh Hòa | Huyện Lục Yên | | | | |
Khánh Thiện | Huyện Lục Yên | | | | |
Khao Mang | Huyện Mù Cang Chải | | | | |
Kiên Thành | Huyện Trấn Yên | | | | |
Kim Nọi | Huyện Mù Cang Chải | | | | |
La Pán Tẩn | Huyện Mù Cang Chải | | | | |
Làng Nhì | Huyện Trạm Tấu | | | | |
Lang Thíp | Huyện Văn Yên | | | | |
Lao Chải | Huyện Mù Cang Chải | | | | |
Lâm Giang | Huyện Văn Yên | | | | |
Lâm Thượng | Huyện Lục Yên | | | | |
Liễu Đô | Huyện Lục Yên | | | | |
Lương Thịnh | Huyện Trấn Yên | | | | |
Mai Sơn | Huyện Lục Yên | | | | |
Mậu Đông | Huyện Văn Yên | | | | |
Minh An | Huyện Văn Chấn | | | | |
Minh Bảo | Thành phố Yên Bái | 15,23 | | | |
Minh Chuẩn | Huyện Lục Yên | | | | |
Minh Quán | Huyện Trấn Yên | | | | |
Minh Quân | Huyện Trấn Yên | | | | |
Minh Tiến | Huyện Lục Yên | | | | |
Minh Xuân | Huyện Lục Yên | | | | |
Mỏ Vàng | Huyện Văn Yên | | | | |
Mồ Dề | Huyện Mù Cang Chải | | | | |
Mông Sơn | Huyện Yên Bình | | | | |
Mường Lai | Huyện Lục Yên | | | | |
Mỹ Gia | Huyện Yên Bình | | | | |
Nà Hẩu | Huyện Văn Yên | | | | |
Nậm Búng | Huyện Văn Chấn | | | | |
Nậm Có | Huyện Mù Cang Chải | | | | |
Nậm Khắt | Huyện Mù Cang Chải | | | | |
Nậm Lành | Huyện Văn Chấn | | | | |
Nậm Mười | Huyện Văn Chấn | | | | |
Nga Quán | Huyện Trấn Yên | | | | |
Nghĩa An | Thị xã Nghĩa Lộ | 11,15 | | | |
Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 17,07 | | | |
Nghĩa Lợi | Thị xã Nghĩa Lộ | 3,70 | | | |
Nghĩa Phúc | Thị xã Nghĩa Lộ | 3,71 | | | |
Nghĩa Sơn | Huyện Văn Chấn | | | | |
Nghĩa Tâm | Huyện Văn Chấn | | | | |
Ngọc Chấn | Huyện Yên Bình | | | | |
Ngòi A | Huyện Văn Yên | | | | |
Pá Hu | Huyện Trạm Tấu | | | | |
Pá Lau | Huyện Trạm Tấu | | | | |
Phan Thanh | Huyện Lục Yên | | | | |
Phình Hồ | Huyện Trạm Tấu | | | | |
Phong Dụ Hạ | Huyện Văn Yên | | | | |
Phong Dụ Thượng | Huyện Văn Yên | | | | |
Phù Nham | Thị xã Nghĩa Lộ | 21,09 | | | |
Phú Thịnh | Huyện Yên Bình | | | | |
Phúc An | Huyện Yên Bình | | | | |
Phúc Lợi | Huyện Lục Yên | | | | |
Phúc Ninh | Huyện Yên Bình | | | | |
Phúc Sơn | Thị xã Nghĩa Lộ | 12,09 | | | |
Púng Luông | Huyện Mù Cang Chải | | | | |
Quang Minh | Huyện Văn Yên | | | | |
Quy Mông | Huyện Trấn Yên | | | | |
Sơn A | Thị xã Nghĩa Lộ | 8,64 | | | |
Sơn Lương | Huyện Văn Chấn | | | | |
Sùng Đô | Huyện Văn Chấn | | | | |
Suối Bu | Huyện Văn Chấn | | | | |
Suối Giàng | Huyện Văn Chấn | | | | |
Suối Quyền | Huyện Văn Chấn | | | | |
Tà Si Láng | Huyện Trạm Tấu | | | | |
Tân Đồng | Huyện Trấn Yên | | | | |
Tân Hợp | Huyện Văn Yên | | | | |
Tân Hương | Huyện Yên Bình | | | | |
Tân Lập | Huyện Lục Yên | | | | |
Tân Lĩnh | Huyện Lục Yên | | | | |
Tân Nguyên | Huyện Yên Bình | | | | |
Tân Phượng | Huyện Lục Yên | | | | |
Tân Thịnh | Huyện Văn Chấn | | | | |
Tân Thịnh | Thành phố Yên Bái | 11,09 | | | |
Thạch Lương | Thị xã Nghĩa Lộ | 7,95 | | | |
Thanh Lương | Thị xã Nghĩa Lộ | 3,16 | | | |
Thịnh Hưng | Huyện Yên Bình | | | | |
Thượng Bằng La | Huyện Văn Chấn | | | | |
Tô Mậu | Huyện Lục Yên | | | | |
Trạm Tấu | Huyện Trạm Tấu | | | | |
Trúc Lâu | Huyện Lục Yên | | | | |
Trung Tâm | Huyện Lục Yên | | | | |
Tú Lệ | Huyện Văn Chấn | | | | |
Túc Đán | Huyện Trạm Tấu | | | | |
Tuy Lộc | Thành phố Yên Bái | 5,63 | | | |
Văn Phú | Thành phố Yên Bái | 13,73 | | | |
Vân Hội | Huyện Trấn Yên | | | | |
Viễn Sơn | Huyện Văn Yên | | | | |
Việt Cường | Huyện Trấn Yên | | | | |
Việt Hồng | Huyện Trấn Yên | | | | |
Việt Thành | Huyện Trấn Yên | | | | |
Vĩnh Kiên | Huyện Yên Bình | | | | |
Vĩnh Lạc | Huyện Lục Yên | | | | |
Vũ Linh | Huyện Yên Bình | | | | |
Xà Hồ | Huyện Trạm Tấu | | | | |
Xuân Ái | Huyện Văn Yên | | | | |
Xuân Lai | Huyện Yên Bình | | | | |
Xuân Long | Huyện Yên Bình | | | | |
Xuân Tầm | Huyện Văn Yên | | | | |
Y Can | Huyện Trấn Yên | | | | |
Yên Bình | Huyện Yên Bình | | | | |
Yên Hợp | Huyện Văn Yên | | | | |
Yên Phú | Huyện Văn Yên | | | | |
Yên Thái | Huyện Văn Yên | | | | |
Yên Thành | Huyện Yên Bình | | | | |
Yên Thắng | Huyện Lục Yên | | | | |
Chú thích
- ^ “Nghị quyết số 871/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Yên Bái”.
- ^ Tổng cục Thống kê
Danh sách xã tại Việt Nam |
---|
|