Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020, tỉnh Quảng Ninh có 177 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 98 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Quảng Ninh hiện nay.
Xã[2] | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
An Sinh | Thị xã Đông Triều | 83,12 | | | |
Bản Sen | Huyện Vân Đồn | | | | |
Bắc Sơn | Thành phố Móng Cái | 50,44 | | | |
Bằng Cả | Thành phố Hạ Long | 32,32 | | | |
Bình Dân | Huyện Vân Đồn | | | | |
Bình Dương | Thị xã Đông Triều | 10,08 | | | |
Bình Khê | Thị xã Đông Triều | 57,76 | | | |
Cái Chiên | Huyện Hải Hà | | | | |
Cẩm Hải | Thành phố Cẩm Phả | 15,85 | | | |
Cẩm La | Thị xã Quảng Yên | 4,2 | | | |
Cộng Hòa | Thành phố Cẩm Phả | 80,54 | | | |
Dân Chủ | Thành phố Hạ Long | 27,27 | | | |
Dực Yên | Huyện Đầm Hà | | | | |
Dương Huy | Thành phố Cẩm Phả | 47,44 | | | |
Đại Bình | Huyện Đầm Hà | | | | |
Đại Dực | Huyện Tiên Yên | | | | |
Đài Xuyên | Huyện Vân Đồn | | | | |
Đạp Thanh | Huyện Ba Chẽ | | | | |
Đầm Hà | Huyện Đầm Hà | | | | |
Điền Xá | Huyện Tiên Yên | | | | |
Đoàn Kết | Huyện Vân Đồn | | | | |
Đồn Đạc | Huyện Ba Chẽ | | | | |
Đông Hải | Huyện Tiên Yên | | | | |
Đồng Lâm | Thành phố Hạ Long | 115,33 | | | |
Đông Ngũ | Huyện Tiên Yên | | | | |
Đồng Rui | Huyện Tiên Yên | | | | |
Đồng Sơn | Thành phố Hạ Long | 127,25 | | | |
Đồng Tâm | Huyện Bình Liêu | | | | |
Đồng Tiến | Huyện Cô Tô | | | | |
Đồng Văn | Huyện Bình Liêu | | | | |
Đông Xá | Huyện Vân Đồn | | | | |
Đường Hoa | Huyện Hải Hà | | | | |
Hà Lâu | Huyện Tiên Yên | | | | |
Hạ Long | Huyện Vân Đồn | | | | |
Hải Đông | Thành phố Móng Cái | 62,17 | | | |
Hải Lạng | Huyện Tiên Yên | | | | |
Hải Sơn | Thành phố Móng Cái | 98,8 | | | |
Hải Tiến | Thành phố Móng Cái | 56,46 | | | |
Hải Xuân | Thành phố Móng Cái | 16,03 | | | |
Hiệp Hòa | Thị xã Quảng Yên | 9,73 | | | |
Hòa Bình | Thành phố Hạ Long | 79,90 | | | |
Hoàng Tân | Thị xã Quảng Yên | 67,5 | | | |
Hoành Mô | Huyện Bình Liêu | | | | |
Hồng Thái Đông | Thị xã Đông Triều | 20,16 | | | |
Hồng Thái Tây | Thị xã Đông Triều | 19,16 | | | |
Húc Động | Huyện Bình Liêu | | | | |
Kỳ Thượng | Thành phố Hạ Long | 98,12 | | | |
Lê Lợi | Thành phố Hạ Long | 39,99 | | | |
Liên Hòa | Thị xã Quảng Yên | 35,89 | | | |
Liên Vị | Thị xã Quảng Yên | 32,58 | | | |
Lục Hồn | Huyện Bình Liêu | | | | |
Lương Mông | Huyện Ba Chẽ | | | | |
Minh Cầm | Huyện Ba Chẽ | | | | |
Minh Châu | Huyện Vân Đồn | | | | |
Nam Sơn | Huyện Ba Chẽ | | | | |
Ngọc Vừng | Huyện Vân Đồn | | | | |
Nguyễn Huệ | Thị xã Đông Triều | 10,83 | | | |
Phong Dụ | Huyện Tiên Yên | | | | |
Quan Lạn | Huyện Vân Đồn | | | | |
Quảng An | Huyện Đầm Hà | | | | |
Quảng Chính | Huyện Hải Hà | | | | |
Quảng Đức | Huyện Hải Hà | | | | |
Quảng La | Thành phố Hạ Long | 31,85 | | | |
Quảng Lâm | Huyện Đầm Hà | | | | |
Quảng Long | Huyện Hải Hà | | | | |
Quảng Minh | Huyện Hải Hà | | | | |
Quảng Nghĩa | Thành phố Móng Cái | 62,74 | | | |
Quảng Phong | Huyện Hải Hà | | | | |
Quảng Sơn | Huyện Hải Hà | | | | |
Quảng Tân | Huyện Đầm Hà | | | | |
Quảng Thành | Huyện Hải Hà | | | | |
Quảng Thịnh | Huyện Hải Hà | | | | |
Sông Khoai | Thị xã Quảng Yên | 18,39 | | | |
Sơn Dương | Thành phố Hạ Long | 71,24 | | | |
Tân Bình | Huyện Đầm Hà | | | | |
Tân Dân | Thành phố Hạ Long | 75,66 | | | |
Tân Lập | Huyện Đầm Hà | | | | |
Tân Việt | Thị xã Đông Triều | 5,55 | | | |
Thanh Lâm | Huyện Ba Chẽ | | | | |
Thanh Lân | Huyện Cô Tô | | | | |
Thanh Sơn | Huyện Ba Chẽ | | | | |
Thắng Lợi | Huyện Vân Đồn | | | | |
Thống Nhất | Thành phố Hạ Long | 81,45 | | | |
Thủy An | Thị xã Đông Triều | 7,92 | | | |
Thượng Yên Công | Thành phố Uông Bí | 9,51 | | | |
Tiền An | Thị xã Quảng Yên | 25,93 | | | |
Tiên Lãng | Huyện Tiên Yên | | | | |
Tiền Phong | Thị xã Quảng Yên | 16,41 | | | |
Tràng Lương | Thị xã Đông Triều | 72,3 | | | |
Vạn Ninh | Thành phố Móng Cái | 88,27 | | | |
Vạn Yên | Huyện Vân Đồn | | | | |
Việt Dân | Thị xã Đông Triều | 7,22 | | | |
Vĩnh Thực | Thành phố Móng Cái | 18,37 | | | |
Vĩnh Trung | Thành phố Móng Cái | 17,19 | | | |
Vô Ngại | Huyện Bình Liêu | | | | |
Vũ Oai | Thành phố Hạ Long | 52,30 | | | |
Yên Đức | Thị xã Đông Triều | 9,36 | | | |
Yên Than | Huyện Tiên Yên | | | | |
Chú thích
- ^ “Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh”.
- ^ Tổng cục Thống kê
Danh sách xã tại Việt Nam |
---|
|