Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2021, tỉnh Kiên Giang có 144 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 116 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Kiên Giang hiện nay.
Huyện lỵ
Xã[2] | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
An Minh Bắc | Huyện U Minh Thượng | | | | |
An Sơn | Huyện Kiên Hải | | | | |
Bãi Thơm | Thành phố Phú Quốc | 96,84 | | | |
Bàn Tân Định | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Bàn Thạch | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Bình An | Huyện Châu Thành | | | | |
Bình An | Huyện Kiên Lương | | | | |
Bình Giang | Huyện Hòn Đất | | | | |
Bình Minh | Huyện Vĩnh Thuận | | | | |
Bình Sơn | Huyện Hòn Đất | | | | |
Bình Trị | Huyện Kiên Lương | | | | |
Cửa Cạn | Thành phố Phú Quốc | 59,86 | | | |
Cửa Dương | Thành phố Phú Quốc | 187,40 | | | |
Dương Hòa | Huyện Kiên Lương | | | | |
Dương Tơ | Thành phố Phú Quốc | 80,40 | | | |
Định An | Huyện Gò Quao | | | | |
Định Hòa | Huyện Gò Quao | | | | |
Đông Hòa | Huyện An Minh | | | | |
Đông Hưng | Huyện An Minh | | | | |
Đông Hưng A | Huyện An Minh | | | | |
Đông Hưng B | Huyện An Minh | | | | |
Đông Thái | Huyện An Biên | | | | |
Đông Thạnh | Huyện An Minh | | | | |
Đông Yên | Huyện An Biên | | | | |
Gành Dầu | Thành phố Phú Quốc | 87,01 | | | |
Giục Tượng | Huyện Châu Thành | | | | |
Hàm Ninh | Thành phố Phú Quốc | 70,29 | | | |
Hòa An | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Hòa Chánh | Huyện U Minh Thượng | | | | |
Hòa Điền | Huyện Kiên Lương | | | | |
Hòa Hưng | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Hòa Lợi | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Hòa Thuận | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Hòn Nghệ | Huyện Kiên Lương | | | | |
Hòn Tre | Huyện Kiên Hải | | | | |
Hưng Yên | Huyện An Biên | | | | |
Kiên Bình | Huyện Kiên Lương | | | | |
Lại Sơn | Huyện Kiên Hải | | | | |
Lình Huỳnh | Huyện Hòn Đất | | | | |
Long Thạnh | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Minh Hòa | Huyện Châu Thành | | | | |
Minh Thuận | Huyện U Minh Thượng | | | | |
Mong Thọ | Huyện Châu Thành | | | | |
Mong Thọ A | Huyện Châu Thành | | | | |
Mong Thọ B | Huyện Châu Thành | | | | |
Mỹ Hiệp Sơn | Huyện Hòn Đất | | | | |
Mỹ Lâm | Huyện Hòn Đất | | | | |
Mỹ Phước | Huyện Hòn Đất | | | | |
Mỹ Thái | Huyện Hòn Đất | | | | |
Mỹ Thuận | Huyện Hòn Đất | | | | |
Nam Du | Huyện Kiên Hải | | | | |
Nam Thái | Huyện An Biên | | | | |
Nam Thái A | Huyện An Biên | | | | |
Nam Thái Sơn | Huyện Hòn Đất | | | | |
Nam Yên | Huyện An Biên | | | | |
Ngọc Chúc | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Ngọc Hòa | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Ngọc Thành | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Ngọc Thuận | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Phi Thông | Thành phố Rạch Giá | 38,37 | | | |
Phong Đông | Huyện Vĩnh Thuận | | | | |
Phú Lợi | Huyện Giang Thành | | | | |
Phú Mỹ | Huyện Giang Thành | | | | |
Sơn Bình | Huyện Hòn Đất | | | | |
Sơn Hải | Huyện Kiên Lương | | | | |
Sơn Kiên | Huyện Hòn Đất | | | | |
Tân An | Huyện Tân Hiệp | | | | |
Tân Hiệp A | Huyện Tân Hiệp | | | | |
Tân Hiệp B | Huyện Tân Hiệp | | | | |
Tân Hòa | Huyện Tân Hiệp | | | | |
Tân Hội | Huyện Tân Hiệp | | | | |
Tân Khánh Hòa | Huyện Giang Thành | | | | |
Tân Thành | Huyện Tân Hiệp | | | | |
Tân Thạnh | Huyện An Minh | | | | |
Tân Thuận | Huyện Vĩnh Thuận | | | | |
Tây Yên | Huyện An Biên | | | | |
Tây Yên A | Huyện An Biên | | | | |
Thạnh Bình | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Thạnh Đông | Huyện Tân Hiệp | | | | |
Thạnh Đông A | Huyện Tân Hiệp | | | | |
Thạnh Đông B | Huyện Tân Hiệp | | | | |
Thạnh Hòa | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Thạnh Hưng | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Thạnh Lộc | Huyện Châu Thành | | | | |
Thạnh Lộc | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Thạnh Phước | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Thạnh Trị | Huyện Tân Hiệp | | | | |
Thạnh Yên | Huyện U Minh Thượng | | | | |
Thạnh Yên A | Huyện U Minh Thượng | | | | |
Thổ Châu | Thành phố Phú Quốc | 13,95 | | | |
Thổ Sơn | Huyện Hòn Đất | | | | |
Thới Quản | Huyện Gò Quao | | | | |
Thuận Hòa | Huyện An Minh | | | | |
Thuận Yên | Thành phố Hà Tiên | 30,42 | | | |
Thủy Liễu | Huyện Gò Quao | | | | |
Tiên Hải | Thành phố Hà Tiên | 2,51 | | | |
Vân Khánh | Huyện An Minh | | | | |
Vân Khánh Đông | Huyện An Minh | | | | |
Vân Khánh Tây | Huyện An Minh | | | | |
Vĩnh Bình Bắc | Huyện Vĩnh Thuận | | | | |
Vĩnh Bình Nam | Huyện Vĩnh Thuận | | | | |
Vĩnh Điều | Huyện Giang Thành | | | | |
Vĩnh Hòa | Huyện U Minh Thượng | | | | |
Vĩnh Hòa Hiệp | Huyện Châu Thành | | | | |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Huyện Gò Quao | | | | |
Vĩnh Hòa Hưng Nam | Huyện Gò Quao | | | | |
Vĩnh Hòa Phú | Huyện Châu Thành | | | | |
Vĩnh Phong | Huyện Vĩnh Thuận | | | | |
Vĩnh Phú | Huyện Giang Thành | | | | |
Vĩnh Phú | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Vĩnh Phước A | Huyện Gò Quao | | | | |
Vĩnh Phước B | Huyện Gò Quao | | | | |
Vĩnh Thạnh | Huyện Giồng Riềng | | | | |
Vĩnh Thắng | Huyện Gò Quao | | | | |
Vĩnh Thuận | Huyện Vĩnh Thuận | | | | |
Vĩnh Tuy | Huyện Gò Quao | | | | |
Chú thích
- ^ “Nghị quyết số 1109/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc thành lập thành phố Phú Quốc và các phường thuộc thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang”.
- ^ Tổng cục Thống kê
Danh sách xã tại Việt Nam |
---|
|