Tính đến ngày 1 tháng 3 năm 2020, tỉnh Lào Cai có 152 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 127 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Lào Cai hiện nay.
Xã[2] | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
A Lù | Huyện Bát Xát | | | | |
A Mú Sung | Huyện Bát Xát | | | | |
Bản Cái | Huyện Bắc Hà | | | | |
Bản Cầm | Huyện Bảo Thắng | | | | |
Bản Hồ | Thị xã Sa Pa | 115,11 | | | |
Bản Lầu | Huyện Mường Khương | | | | |
Bản Liền | Huyện Bắc Hà | | | | |
Bản Mế | Huyện Si Ma Cai | | | | |
Bản Phiệt | Huyện Bảo Thắng | | | | |
Bản Phố | Huyện Bắc Hà | | | | |
Bản Qua | Huyện Bát Xát | | | | |
Bản Sen | Huyện Mường Khương | | | | |
Bản Vược | Huyện Bát Xát | | | | |
Bản Xèo | Huyện Bát Xát | | | | |
Bảo Hà | Huyện Bảo Yên | | | | |
Bảo Nhai | Huyện Bắc Hà | | | | |
Cam Cọn | Huyện Bảo Yên | | | | |
Cam Đường | Thành phố Lào Cai | 15,11 | | | |
Cán Cấu | Huyện Si Ma Cai | | | | |
Cao Sơn | Huyện Mường Khương | | | | |
Chiềng Ken | Huyện Văn Bàn | | | | |
Cốc Lầu | Huyện Bắc Hà | | | | |
Cốc Ly | Huyện Bắc Hà | | | | |
Cốc Mỳ | Huyện Bát Xát | | | | |
Cốc San | Thành phố Lào Cai | 19,06 | | | |
Dần Thàng | Huyện Văn Bàn | | | | |
Dền Sáng | Huyện Bát Xát | | | | |
Dền Thàng | Huyện Bát Xát | | | | |
Dìn Chin | Huyện Mường Khương | | | | |
Dương Quỳ | Huyện Văn Bàn | | | | |
Điện Quan | Huyện Bảo Yên | | | | |
Đồng Tuyển | Thành phố Lào Cai | 11,81 | | | |
Gia Phú | Huyện Bảo Thắng | | | | |
Hòa Mạc | Huyện Văn Bàn | | | | |
Hoàng Liên | Thị xã Sa Pa | 69,03 | | | |
Hoàng Thu Phố | Huyện Bắc Hà | | | | |
Hợp Thành | Thành phố Lào Cai | 26,85 | | | |
Khánh Yên Hạ | Huyện Văn Bàn | | | | |
Khánh Yên Thượng | Huyện Văn Bàn | | | | |
Khánh Yên Trung | Huyện Văn Bàn | | | | |
Kim Sơn | Huyện Bảo Yên | | | | |
La Pan Tẩn | Huyện Mường Khương | | | | |
Làng Giàng | Huyện Văn Bàn | | | | |
Liêm Phú | Huyện Văn Bàn | | | | |
Liên Minh | Thị xã Sa Pa | 96,63 | | | |
Lùng Cải | Huyện Bắc Hà | | | | |
Lùng Khấu Nhin | Huyện Mường Khương | | | | |
Lùng Phình | Huyện Bắc Hà | | | | |
Lùng Thẩn | Huyện Si Ma Cai | | | | |
Lùng Vai | Huyện Mường Khương | | | | |
Lương Sơn | Huyện Bảo Yên | | | | |
Minh Lương | Huyện Văn Bàn | | | | |
Minh Tân | Huyện Bảo Yên | | | | |
Mường Bo | Thị xã Sa Pa | 50,08 | | | |
Mường Hoa | Thị xã Sa Pa | 18,12 | | | |
Mường Hum | Huyện Bát Xát | | | | |
Mường Vi | Huyện Bát Xát | | | | |
Na Hối | Huyện Bắc Hà | | | | |
Nàn Sán | Huyện Si Ma Cai | | | | |
Nàn Sín | Huyện Si Ma Cai | | | | |
Nậm Chạc | Huyện Bát Xát | | | | |
Nậm Chày | Huyện Văn Bàn | | | | |
Nậm Chảy | Huyện Mường Khương | | | | |
Nậm Dạng | Huyện Văn Bàn | | | | |
Nậm Đét | Huyện Bắc Hà | | | | |
Nậm Khánh | Huyện Bắc Hà | | | | |
Nậm Lúc | Huyện Bắc Hà | | | | |
Nấm Lư | Huyện Mường Khương | | | | |
Nậm Mả | Huyện Văn Bàn | | | | |
Nậm Mòn | Huyện Bắc Hà | | | | |
Nậm Pung | Huyện Bát Xát | | | | |
Nậm Tha | Huyện Văn Bàn | | | | |
Nậm Xây | Huyện Văn Bàn | | | | |
Nậm Xé | Huyện Văn Bàn | | | | |
Nghĩa Đô | Huyện Bảo Yên | | | | |
Ngũ Chỉ Sơn | Thị xã Sa Pa | 80,52 | | | |
Pa Cheo | Huyện Bát Xát | | | | |
Pha Long | Huyện Mường Khương | | | | |
Phìn Ngan | Huyện Bát Xát | | | | |
Phong Niên | Huyện Bảo Thắng | | | | |
Phú Nhuận | Huyện Bảo Thắng | | | | |
Phúc Khánh | Huyện Bảo Yên | | | | |
Quan Hồ Thẩn | Huyện Si Ma Cai | | | | |
Quang Kim | Huyện Bát Xát | | | | |
Sán Chải | Huyện Si Ma Cai | | | | |
Sàng Ma Sáo | Huyện Bát Xát | | | | |
Sín Chéng | Huyện Si Ma Cai | | | | |
Sơn Hà | Huyện Bảo Thắng | | | | |
Sơn Hải | Huyện Bảo Thắng | | | | |
Sơn Thủy | Huyện Văn Bàn | | | | |
Tà Chải | Huyện Bắc Hà | | | | |
Tả Củ Tỷ | Huyện Bắc Hà | | | | |
Tả Gia Khâu | Huyện Mường Khương | | | | |
Tả Ngài Chồ | Huyện Mường Khương | | | | |
Tả Phìn | Thị xã Sa Pa | 27,08 | | | |
Tả Phời | Thành phố Lào Cai | 88,33 | | | |
Tả Thàng | Huyện Mường Khương | | | | |
Tả Van | Thị xã Sa Pa | 67,90 | | | |
Tả Van Chư | Huyện Bắc Hà | | | | |
Tân An | Huyện Văn Bàn | | | | |
Tân Dương | Huyện Bảo Yên | | | | |
Tân Thượng | Huyện Văn Bàn | | | | |
Tân Tiến | Huyện Bảo Yên | | | | |
Thải Giàng Phố | Huyện Bắc Hà | | | | |
Thái Niên | Huyện Bảo Thắng | | | | |
Thanh Bình | Huyện Mường Khương | | | | |
Thanh Bình | Thị xã Sa Pa | 52,36 | | | |
Thào Chư Phìn | Huyện Si Ma Cai | | | | |
Thẩm Dương | Huyện Văn Bàn | | | | |
Thống Nhất | Thành phố Lào Cai | 33,94 | | | |
Thượng Hà | Huyện Bảo Yên | | | | |
Tòng Sành | Huyện Bát Xát | | | | |
Trì Quang | Huyện Bảo Thắng | | | | |
Trịnh Tường | Huyện Bát Xát | | | | |
Trung Chải | Thị xã Sa Pa | 50,04 | | | |
Trung Lèng Hồ | Huyện Bát Xát | | | | |
Tung Chung Phố | Huyện Mường Khương | | | | |
Vạn Hòa | Thành phố Lào Cai | 20,36 | | | |
Việt Tiến | Huyện Bảo Yên | | | | |
Vĩnh Yên | Huyện Bảo Yên | | | | |
Võ Lao | Huyện Văn Bàn | | | | |
Xuân Giao | Huyện Bảo Thắng | | | | |
Xuân Hòa | Huyện Bảo Yên | | | | |
Xuân Quang | Huyện Bảo Thắng | | | | |
Xuân Thượng | Huyện Bảo Yên | | | | |
Y Tý | Huyện Bát Xát | | | | |
Yên Sơn | Huyện Bảo Yên | | | | |
Chú thích
- ^ “Nghị quyết số 896/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lào Cai”.
- ^ Tổng cục Thống kê
Danh sách xã tại Việt Nam |
---|
|