Tính đến ngày 1 tháng 12 năm 2019, tỉnh Hải Dương có 235 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 178 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Hải Dương hiện nay.
Xã[2] | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
An Bình | Huyện Nam Sách | | | | |
An Đức | Huyện Ninh Giang | | | | |
An Lâm | Huyện Nam Sách | | | | |
An Phượng | Huyện Thanh Hà | | | | |
An Sơn | Huyện Nam Sách | | | | |
An Thanh | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
An Thượng | Thành phố Hải Dương | 6,67 | | | |
Bạch Đằng | Thị xã Kinh Môn | 6,75 | | | |
Bắc An | Thành phố Chí Linh | 27,72 | | | |
Bình Dân | Huyện Kim Thành | | | | |
Bình Lãng | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Bình Minh | Huyện Bình Giang | | | | |
Bình Xuyên | Huyện Bình Giang | | | | |
Cao An | Huyện Cẩm Giàng | | | | |
Cao Thắng | Huyện Thanh Miện | | | | |
Cẩm Chế | Huyện Thanh Hà | | | | |
Cẩm Điền | Huyện Cẩm Giàng | | | | |
Cẩm Đoài | Huyện Cẩm Giàng | | | | |
Cẩm Đông | Huyện Cẩm Giàng | | | | |
Cẩm Hoàng | Huyện Cẩm Giàng | | | | |
Cẩm Hưng | Huyện Cẩm Giàng | | | | |
Cẩm Phúc | Huyện Cẩm Giàng | | | | |
Cẩm Văn | Huyện Cẩm Giàng | | | | |
Cẩm Vũ | Huyện Cẩm Giàng | | | | |
Chi Lăng Bắc | Huyện Thanh Miện | | | | |
Chi Lăng Nam | Huyện Thanh Miện | | | | |
Chí Minh | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Cổ Bì | Huyện Bình Giang | | | | |
Cổ Dũng | Huyện Kim Thành | | | | |
Cộng Hòa | Huyện Kim Thành | | | | |
Cộng Hòa | Huyện Nam Sách | | | | |
Cộng Lạc | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Dân Chủ | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Đại Đức | Huyện Kim Thành | | | | |
Đại Hợp | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Đại Sơn | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Định Sơn | Huyện Cẩm Giàng | | | | |
Đoàn Kết | Huyện Thanh Miện | | | | |
Đoàn Thượng | Huyện Gia Lộc | | | | |
Đoàn Tùng | Huyện Thanh Miện | | | | |
Đồng Cẩm | Huyện Kim Thành | | | | |
Đồng Lạc | Huyện Nam Sách | | | | |
Đồng Quang | Huyện Gia Lộc | | | | |
Đồng Tâm | Huyện Ninh Giang | | | | |
Đông Xuyên | Huyện Ninh Giang | | | | |
Đức Chính | Huyện Cẩm Giàng | | | | |
Đức Xương | Huyện Gia Lộc | | | | |
Gia Khánh | Huyện Gia Lộc | | | | |
Gia Lương | Huyện Gia Lộc | | | | |
Gia Tân | Huyện Gia Lộc | | | | |
Gia Xuyên | Thành phố Hải Dương | 5,05 | | | |
Hà Kỳ | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Hà Thanh | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Hiệp Cát | Huyện Nam Sách | | | | |
Hiệp Hòa | Thị xã Kinh Môn | 9,84 | | | |
Hiệp Lực | Huyện Ninh Giang | | | | |
Hoàng Diệu | Huyện Gia Lộc | | | | |
Hoàng Hoa Thám | Thành phố Chí Linh | 28,03 | | | |
Hoành Sơn | Thị xã Kinh Môn | 4,23 | | | |
Hồng Dụ | Huyện Ninh Giang | | | | |
Hồng Đức | Huyện Ninh Giang | | | | |
Hồng Hưng | Huyện Gia Lộc | | | | |
Hồng Khê | Huyện Bình Giang | | | | |
Hồng Lạc | Huyện Thanh Hà | | | | |
Hồng Phong | Huyện Nam Sách | | | | |
Hồng Phong | Huyện Ninh Giang | | | | |
Hồng Phong | Huyện Thanh Miện | | | | |
Hồng Phúc | Huyện Ninh Giang | | | | |
Hồng Quang | Huyện Thanh Miện | | | | |
Hợp Tiến | Huyện Nam Sách | | | | |
Hùng Thắng | Huyện Bình Giang | | | | |
Hưng Đạo | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Hưng Đạo | Thành phố Chí Linh | 12,78 | | | |
Hưng Long | Huyện Ninh Giang | | | | |
Kiến Quốc | Huyện Ninh Giang | | | | |
Kim Anh | Huyện Kim Thành | | | | |
Kim Đính | Huyện Kim Thành | | | | |
Kim Liên | Huyện Kim Thành | | | | |
Kim Tân | Huyện Kim Thành | | | | |
Kim Xuyên | Huyện Kim Thành | | | | |
Lạc Long | Thị xã Kinh Môn | 6,82 | | | |
Lai Vu | Huyện Kim Thành | | | | |
Lam Sơn | Huyện Thanh Miện | | | | |
Lê Hồng | Huyện Thanh Miện | | | | |
Lê Lợi | Huyện Gia Lộc | | | | |
Lê Lợi | Thành phố Chí Linh | 26,31 | | | |
Lê Ninh | Thị xã Kinh Môn | 11,60 | | | |
Liên Hòa | Huyện Kim Thành | | | | |
Liên Hồng | Thành phố Hải Dương | 9,26 | | | |
Liên Mạc | Huyện Thanh Hà | | | | |
Long Xuyên | Huyện Bình Giang | | | | |
Lương Điền | Huyện Cẩm Giàng | | | | |
Minh Đức | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Minh Hòa | Thị xã Kinh Môn | 7,06 | | | |
Minh Tân | Huyện Nam Sách | | | | |
Nam Chính | Huyện Nam Sách | | | | |
Nam Hồng | Huyện Nam Sách | | | | |
Nam Hưng | Huyện Nam Sách | | | | |
Nam Tân | Huyện Nam Sách | | | | |
Nam Trung | Huyện Nam Sách | | | | |
Nghĩa An | Huyện Ninh Giang | | | | |
Ngọc Kỳ | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Ngọc Liên | Huyện Cẩm Giàng | | | | |
Ngọc Sơn | Thành phố Hải Dương | 4,86 | | | |
Ngô Quyền | Huyện Thanh Miện | | | | |
Ngũ Hùng | Huyện Thanh Miện | | | | |
Ngũ Phúc | Huyện Kim Thành | | | | |
Nguyên Giáp | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Nhân Huệ | Thành phố Chí Linh | 5,1 | | | |
Nhân Quyền | Huyện Bình Giang | | | | |
Nhật Tân | Huyện Gia Lộc | | | | |
Ninh Hải | Huyện Ninh Giang | | | | |
Phạm Kha | Huyện Thanh Miện | | | | |
Phạm Trấn | Huyện Gia Lộc | | | | |
Phú Điền | Huyện Nam Sách | | | | |
Phúc Thành | Huyện Kim Thành | | | | |
Phượng Kỳ | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Quang Khải | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Quang Minh | Huyện Gia Lộc | | | | |
Quảng Nghiệp | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Quang Phục | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Quang Thành | Thị xã Kinh Môn | 11,37 | | | |
Quang Trung | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Quốc Tuấn | Huyện Nam Sách | | | | |
Quyết Thắng | Thành phố Hải Dương | 8,98 | | | |
Tái Sơn | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Tam Kỳ | Huyện Kim Thành | | | | |
Tân An | Huyện Thanh Hà | | | | |
Tân Hồng | Huyện Bình Giang | | | | |
Tân Hương | Huyện Ninh Giang | | | | |
Tân Kỳ | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Tân Phong | Huyện Ninh Giang | | | | |
Tân Quang | Huyện Ninh Giang | | | | |
Tân Tiến | Huyện Gia Lộc | | | | |
Tân Trào | Huyện Thanh Miện | | | | |
Tân Trường | Huyện Cẩm Giàng | | | | |
Tân Việt | Huyện Bình Giang | | | | |
Tân Việt | Huyện Thanh Hà | | | | |
Thạch Lỗi | Huyện Cẩm Giàng | | | | |
Thái Dương | Huyện Bình Giang | | | | |
Thái Hòa | Huyện Bình Giang | | | | |
Thái Học | Huyện Bình Giang | | | | |
Thái Tân | Huyện Nam Sách | | | | |
Thanh An | Huyện Thanh Hà | | | | |
Thanh Cường | Huyện Thanh Hà | | | | |
Thanh Giang | Huyện Thanh Miện | | | | |
Thanh Hải | Huyện Thanh Hà | | | | |
Thanh Hồng | Huyện Thanh Hà | | | | |
Thanh Khê | Huyện Thanh Hà | | | | |
Thanh Lang | Huyện Thanh Hà | | | | |
Thanh Quang | Huyện Nam Sách | | | | |
Thanh Quang | Huyện Thanh Hà | | | | |
Thanh Sơn | Huyện Thanh Hà | | | | |
Thanh Thủy | Huyện Thanh Hà | | | | |
Thanh Tùng | Huyện Thanh Miện | | | | |
Thanh Xá | Huyện Thanh Hà | | | | |
Thanh Xuân | Huyện Thanh Hà | | | | |
Thăng Long | Thị xã Kinh Môn | 6,09 | | | |
Thống Kênh | Huyện Gia Lộc | | | | |
Thống Nhất | Huyện Gia Lộc | | | | |
Thúc Kháng | Huyện Bình Giang | | | | |
Thượng Quận | Thị xã Kinh Môn | 7,02 | | | |
Thượng Vũ | Huyện Kim Thành | | | | |
Tiên Động | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Tiền Tiến | Thành phố Hải Dương | 10,81 | | | |
Toàn Thắng | Huyện Gia Lộc | | | | |
Tuấn Việt | Huyện Kim Thành | | | | |
Tứ Cường | Huyện Thanh Miện | | | | |
Ứng Hòe | Huyện Ninh Giang | | | | |
Vạn Phúc | Huyện Ninh Giang | | | | |
Văn Hội | Huyện Ninh Giang | | | | |
Văn Tố | Huyện Tứ Kỳ | | | | |
Việt Hồng | Huyện Thanh Hà | | | | |
Vĩnh Hòa | Huyện Ninh Giang | | | | |
Vĩnh Hồng | Huyện Bình Giang | | | | |
Vĩnh Hưng | Huyện Bình Giang | | | | |
Vĩnh Lập | Huyện Thanh Hà | | | | |
Yết Kiêu | Huyện Gia Lộc | | | | |
Chú thích
- ^ “Nghị quyết số 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương”.
- ^ Tổng cục Thống kê
Danh sách xã tại Việt Nam |
---|
|