Tính đến ngày 1 tháng 5 năm 2024, tỉnh Tiền Giang có 170 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 138 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Tiền Giang hiện nay.
Huyện lỵ
Xã[2] | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
An Cư | Huyện Cái Bè | | | | |
An Hữu | Huyện Cái Bè | | | | |
An Thái Đông | Huyện Cái Bè | | | | |
An Thái Trung | Huyện Cái Bè | | | | |
An Thạnh Thủy | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Bàn Long | Huyện Châu Thành | | | | |
Bình Ân | Huyện Gò Công Đông | | | | |
Bình Đông | Thành phố Gò Công | 22,45 | | | |
Bình Đức | Huyện Châu Thành | | | | |
Bình Nghị | Huyện Gò Công Đông | | | | |
Bình Nhì | Huyện Gò Công Tây | | | | |
Bình Ninh | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Bình Phan | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Bình Phú | Huyện Gò Công Tây | | | | |
Bình Phục Nhứt | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Bình Tân | Huyện Gò Công Tây | | | | |
Bình Trưng | Huyện Châu Thành | | | | |
Bình Xuân | Thành phố Gò Công | 27,86 | | | |
Cẩm Sơn | Huyện Cai Lậy | | | | |
Dưỡng Điềm | Huyện Châu Thành | | | | |
Đạo Thạnh | Thành phố Mỹ Tho | 10,31 | | | |
Đăng Hưng Phước | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Điềm Hy | Huyện Châu Thành | | | | |
Đông Hòa | Huyện Châu Thành | | | | |
Đông Hòa Hiệp | Huyện Cái Bè | | | | |
Đồng Sơn | Huyện Gò Công Tây | | | | |
Đồng Thạnh | Huyện Gò Công Tây | | | | |
Gia Thuận | Huyện Gò Công Đông | | | | |
Hậu Mỹ Bắc A | Huyện Cái Bè | | | | |
Hậu Mỹ Bắc B | Huyện Cái Bè | | | | |
Hậu Mỹ Phú | Huyện Cái Bè | | | | |
Hậu Mỹ Trinh | Huyện Cái Bè | | | | |
Hậu Thành | Huyện Cái Bè | | | | |
Hiệp Đức | Huyện Cai Lậy | | | | |
Hòa Định | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Hòa Hưng | Huyện Cái Bè | | | | |
Hòa Khánh | Huyện Cái Bè | | | | |
Hòa Tịnh | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Hội Xuân | Huyện Cai Lậy | | | | |
Hưng Thạnh | Huyện Tân Phước | | | | |
Hữu Đạo | Huyện Châu Thành | | | | |
Kiểng Phước | Huyện Gò Công Đông | | | | |
Kim Sơn | Huyện Châu Thành | | | | |
Long An | Huyện Châu Thành | | | | |
Long Bình | Huyện Gò Công Tây | | | | |
Long Bình Điền | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Long Định | Huyện Châu Thành | | | | |
Long Hưng | Huyện Châu Thành | | | | |
Long Khánh | Thị xã Cai Lậy | 10,11 | | | |
Long Tiên | Huyện Cai Lậy | | | | |
Long Trung | Huyện Cai Lậy | | | | |
Long Vĩnh | Huyện Gò Công Tây | | | | |
Lương Hòa Lạc | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Mỹ Đức Đông | Huyện Cái Bè | | | | |
Mỹ Đức Tây | Huyện Cái Bè | | | | |
Mỹ Hạnh Đông | Thị xã Cai Lậy | 16,08 | | | |
Mỹ Hạnh Trung | Thị xã Cai Lậy | 9,88 | | | |
Mỹ Hội | Huyện Cái Bè | | | | |
Mỹ Long | Huyện Cai Lậy | | | | |
Mỹ Lợi A | Huyện Cái Bè | | | | |
Mỹ Lợi B | Huyện Cái Bè | | | | |
Mỹ Lương | Huyện Cái Bè | | | | |
Mỹ Phong | Thành phố Mỹ Tho | 10,44 | | | |
Mỹ Phước Tây | Thị xã Cai Lậy | 20,35 | | | |
Mỹ Tân | Huyện Cái Bè | | | | |
Mỹ Thành Bắc | Huyện Cai Lậy | | | | |
Mỹ Thành Nam | Huyện Cai Lậy | | | | |
Mỹ Tịnh An | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Mỹ Trung | Huyện Cái Bè | | | | |
Ngũ Hiệp | Huyện Cai Lậy | | | | |
Nhị Bình | Huyện Châu Thành | | | | |
Nhị Quý | Thị xã Cai Lậy | 8,14 | | | |
Phú An | Huyện Cai Lậy | | | | |
Phú Cường | Huyện Cai Lậy | | | | |
Phú Đông | Huyện Tân Phú Đông | | | | |
Phú Kiết | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Phú Mỹ | Huyện Tân Phước | | | | |
Phú Nhuận | Huyện Cai Lậy | | | | |
Phú Phong | Huyện Châu Thành | | | | |
Phú Quý | Thị xã Cai Lậy | 8,14 | | | |
Phú Tân | Huyện Tân Phú Đông | | | | |
Phú Thạnh | Huyện Tân Phú Đông | | | | |
Phước Lập | Huyện Tân Phước | | | | |
Phước Thạnh | Thành phố Mỹ Tho | 10,17 | | | |
Phước Trung | Huyện Gò Công Đông | | | | |
Quơn Long | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Song Bình | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Song Thuận | Huyện Châu Thành | | | | |
Tam Bình | Huyện Cai Lậy | | | | |
Tam Hiệp | Huyện Châu Thành | | | | |
Tăng Hòa | Huyện Gò Công Đông | | | | |
Tân Bình | Thị xã Cai Lậy | 9 | | | |
Tân Bình Thạnh | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Tân Điền | Huyện Gò Công Đông | | | | |
Tân Đông | Huyện Gò Công Đông | | | | |
Tân Hòa Đông | Huyện Tân Phước | | | | |
Tân Hòa Tây | Huyện Tân Phước | | | | |
Tân Hòa Thành | Huyện Tân Phước | | | | |
Tân Hội | Thị xã Cai Lậy | 13,77 | | | |
Tân Hội Đông | Huyện Châu Thành | | | | |
Tân Hưng | Huyện Cái Bè | | | | |
Tân Hương | Huyện Châu Thành | | | | |
Tân Lập 1 | Huyện Tân Phước | | | | |
Tân Lập 2 | Huyện Tân Phước | | | | |
Tân Lý Đông | Huyện Châu Thành | | | | |
Tân Lý Tây | Huyện Châu Thành | | | | |
Tân Mỹ Chánh | Thành phố Mỹ Tho | 9,32 | | | |
Tân Phong | Huyện Cai Lậy | | | | |
Tân Phú | Huyện Tân Phú Đông | | | | |
Tân Phú | Thị xã Cai Lậy | 8,23 | | | |
Tân Phước | Huyện Gò Công Đông | | | | |
Tân Tây | Huyện Gò Công Đông | | | | |
Tân Thanh | Huyện Cái Bè | | | | |
Tân Thành | Huyện Gò Công Đông | | | | |
Tân Thạnh | Huyện Tân Phú Đông | | | | |
Tân Thới | Huyện Tân Phú Đông | | | | |
Tân Thuận Bình | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Tân Trung | Thành phố Gò Công | 19,6 | | | |
Thanh Bình | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Thành Công | Huyện Gò Công Tây | | | | |
Thanh Hòa | Thị xã Cai Lậy | 6,68 | | | |
Thạnh Hòa | Huyện Tân Phước | | | | |
Thạnh Lộc | Huyện Cai Lậy | | | | |
Thạnh Mỹ | Huyện Tân Phước | | | | |
Thạnh Nhựt | Huyện Gò Công Tây | | | | |
Thạnh Phú | Huyện Châu Thành | | | | |
Thạnh Tân | Huyện Tân Phước | | | | |
Thạnh Trị | Huyện Gò Công Tây | | | | |
Thân Cửu Nghĩa | Huyện Châu Thành | | | | |
Thiện Trí | Huyện Cái Bè | | | | |
Thiện Trung | Huyện Cái Bè | | | | |
Thới Sơn | Thành phố Mỹ Tho | 12,12 | | | |
Trung An | Thành phố Mỹ Tho | 10,63 | | | |
Trung Hòa | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Vĩnh Hựu | Huyện Gò Công Tây | | | | |
Vĩnh Kim | Huyện Châu Thành | | | | |
Xuân Đông | Huyện Chợ Gạo | | | | |
Yên Luông | Huyện Gò Công Tây | | | | |
Chú thích
- ^ “Nghị quyết số 569/NQ-UBTVQH15 năm 2022 về việc thành lập thị trấn Bình Phú thuộc huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang”.
- ^ Tổng cục Thống kê
Danh sách xã tại Việt Nam |
---|
|