Danh sách xã thuộc tỉnh Cà Mau
Tính đến ngày 4 tháng 6 năm 2009, tỉnh Cà Mau có 101 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 82 xã.
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Cà Mau hiện nay.
Xã[1] | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
---|---|---|---|---|---|
An Xuyên | Thành phố Cà Mau | 39,28 | |||
Biển Bạch | Huyện Thới Bình | ||||
Biển Bạch Đông | Huyện Thới Bình | ||||
Đất Mới | Huyện Năm Căn | ||||
Đất Mũi | Huyện Ngọc Hiển | ||||
Định Bình | Thành phố Cà Mau | 22,72 | |||
Đông Hưng | Huyện Cái Nước | ||||
Đông Thới | Huyện Cái Nước | ||||
Hàm Rồng | Huyện Năm Căn | ||||
Hàng Vịnh | Huyện Năm Căn | ||||
Hiệp Tùng | Huyện Năm Căn | ||||
Hòa Mỹ | Huyện Cái Nước | ||||
Hòa Tân | Thành phố Cà Mau | 33,09 | |||
Hòa Thành | Thành phố Cà Mau | 31,13 | |||
Hồ Thị Kỷ | Huyện Thới Bình | ||||
Hưng Mỹ | Huyện Cái Nước | ||||
Khánh An | Huyện U Minh | ||||
Khánh Bình | Huyện Trần Văn Thời | ||||
Khánh Bình Đông | Huyện Trần Văn Thời | ||||
Khánh Bình Tây | Huyện Trần Văn Thời | ||||
Khánh Bình Tây Bắc | Huyện Trần Văn Thời | ||||
Khánh Hải | Huyện Trần Văn Thời | ||||
Khánh Hòa | Huyện U Minh | ||||
Khánh Hội | Huyện U Minh | ||||
Khánh Hưng | Huyện Trần Văn Thời | ||||
Khánh Lâm | Huyện U Minh | ||||
Khánh Lộc | Huyện Trần Văn Thời | ||||
Khánh Thuận | Huyện U Minh | ||||
Khánh Tiến | Huyện U Minh | ||||
Lâm Hải | Huyện Năm Căn | ||||
Lợi An | Huyện Trần Văn Thời | ||||
Lương Thế Trân | Huyện Cái Nước | ||||
Lý Văn Lâm | Thành phố Cà Mau | 17,15 | |||
Ngọc Chánh | Huyện Đầm Dơi | ||||
Nguyễn Huân | Huyện Đầm Dơi | ||||
Nguyễn Phích | Huyện U Minh | ||||
Nguyễn Việt Khái | Huyện Phú Tân | ||||
Phong Điền | Huyện Trần Văn Thời | ||||
Phong Lạc | Huyện Trần Văn Thời | ||||
Phú Hưng | Huyện Cái Nước | ||||
Phú Mỹ | Huyện Phú Tân | ||||
Phú Tân | Huyện Phú Tân | ||||
Phú Thuận | Huyện Phú Tân | ||||
Quách Phẩm | Huyện Đầm Dơi | ||||
Quách Phẩm Bắc | Huyện Đầm Dơi | ||||
Rạch Chèo | Huyện Phú Tân | ||||
Tạ An Khương | Huyện Đầm Dơi | ||||
Tạ An Khương Đông | Huyện Đầm Dơi | ||||
Tạ An Khương Nam | Huyện Đầm Dơi | ||||
Tam Giang | Huyện Năm Căn | ||||
Tam Giang Đông | Huyện Năm Căn | ||||
Tam Giang Tây | Huyện Ngọc Hiển | ||||
Tắc Vân | Thành phố Cà Mau | 5,60 | |||
Tân Ân | Huyện Ngọc Hiển | ||||
Tân Ân Tây | Huyện Ngọc Hiển | ||||
Tân Bằng | Huyện Thới Bình | ||||
Tân Dân | Huyện Đầm Dơi | ||||
Tân Duyệt | Huyện Đầm Dơi | ||||
Tân Đức | Huyện Đầm Dơi | ||||
Tân Hải | Huyện Phú Tân | ||||
Tân Hưng | Huyện Cái Nước | ||||
Tân Hưng Đông | Huyện Cái Nước | ||||
Tân Hưng Tây | Huyện Phú Tân | ||||
Tân Lộc | Huyện Thới Bình | ||||
Tân Lộc Bắc | Huyện Thới Bình | ||||
Tân Lộc Đông | Huyện Thới Bình | ||||
Tân Phú | Huyện Thới Bình | ||||
Tân Thành | Thành phố Cà Mau | 23,86 | |||
Tân Thuận | Huyện Đầm Dơi | ||||
Tân Tiến | Huyện Đầm Dơi | ||||
Tân Trung | Huyện Đầm Dơi | ||||
Thạnh Phú | Huyện Cái Nước | ||||
Thanh Tùng | Huyện Đầm Dơi | ||||
Thới Bình | Huyện Thới Bình | ||||
Trần Hợi | Huyện Trần Văn Thời | ||||
Trần Phán | Huyện Đầm Dơi | ||||
Trần Thới | Huyện Cái Nước | ||||
Trí Lực | Huyện Thới Bình | ||||
Trí Phải | Huyện Thới Bình | ||||
Viên An | Huyện Ngọc Hiển | ||||
Viên An Đông | Huyện Ngọc Hiển | ||||
Việt Thắng | Huyện Phú Tân |
Chú thích
- ^ Tổng cục Thống kê